untidy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ untidy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untidy trong Tiếng Anh.
Từ untidy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôi thôi, xốc xếch, gàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ untidy
lôi thôiadjective |
xốc xếchadjective |
gàngadjective |
Xem thêm ví dụ
In certain circles people seem unconcerned about having unclean and untidy bodies. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
Mary hated their untidy bungalow and was so disagreeable to them that after the first day or two nobody would play with her. Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy. |
Untidy homes often start out as untidy rooms. Nhà cửa thường bừa bãi khi các phòng riêng bừa bãi. |
Along with long hair, untidy shoes were identified as the epitome of western culture which, by imitation, would lead the country to ruin. Cùng với tóc dài, giày bẩn cũng được xác định là ví dụ của văn hóa phương Tây, và sẽ dẫn đất nước tới đổ nát nếu được làm theo. |
Many accidents in the home are due to untidy habits. Nhiều tai nạn xảy ra trong nhà là do những thói quen bừa bãi của những người sống trong nhà ấy. |
Equally untidy office there, as you can see. Văn phòng lộn xộn một cách cân xứng, như bạn thấy đấy. |
If we leave garbage lying around or have an untidy or unkempt yard, perhaps even with old broken-down vehicles for all to see, can we say that we are treating our neighbors with respect?—Revelation 11:18. Nếu chúng ta để rác bừa bãi, hay để sân bề bộn, ngay cả đậu những chiếc xe cũ hư khiến ai cũng trông thấy, thì chúng ta có thể nào nói là chúng ta tôn trọng những người láng giềng hay không? (Khải-huyền 11:18). |
“You look a touch untidy this morning, Jane.” “Em trông có chút không gọn gàng vào sáng nay, Jane.” |
It's just that we see it as untidy and a mess. Chỉ bởi vì chúng ta xem nó là không ngay hàng thẳng lối. |
When a publisher picks up an interested person to take him to a meeting, it is certainly not a good witness if the car is dirty and untidy. Khi một người tuyên bố dùng xe đi rước một người chú ý đến nhóm họp, nếu xe dơ bẩn và bừa bãi thì chắc chắn không làm chứng tốt. |
We're very uncomfortable with untidiness. Chúng ta thấy không thoải mái với sự lộn xộn. |
Why are you always so untidy? Sao lúc nào em cũng bê bối vậy chứ? |
You're unsteady, untidy, rank with the sweat and spirits. Chân anh đứng không vững, người anh xộc xệch, đầy mùi mồ hôi và rượu. |
The untidy tablet has large gaps, half-empty lines and text that spills over to the other side. Tấm viết nguệch ngoạc có những khoảng trống lớn, những dòng bỏ trống một nửa và chữ viết tràn cả sang mặt bên kia. |
Your hair really does look untidy. Tóc của mày thật sự trông bù xù. |
They are not to be sloppy, untidy, or unkempt in their appearance. Họ không được ăn mặc luộm thuộm, lếch thếch, hoặc cẩu thả. |
Residential areas are blemished by untidy homes and yards. Nhà ở và sân bừa bãi làm xấu khu cư trú. |
Video: Man: The Philips Bodygroom has a sleek, ergonomic design for a safe and easy way to trim those scruffy underarm hairs, the untidy curls on and around your [bleep], as well as the hard to reach locks on the underside of your [bleep] and [bleep]. Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp]. |
Harry, on the other hand, was small and skinny, with brilliant green eyes and jet black hair that was always untidy. Trong khi Harry thì nhỏ và gầy, đôi mắt xanh lá cây rất sáng và mái tóc đen huyền luôn luôn rối bù. |
He immediately went to work, cleaning the untidy house, preparing the young body for burial, cleaning and providing for the other sick children, spending the entire day doing so. Ông đã lập tức bắt tay vào việc, dọn sạch căn nhà dơ bẩn, chuẩn bị chôn cất đứa nhỏ, dọn dẹp và chăm lo cho những đứa trẻ bị bệnh khác, dành cả một ngày để làm như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untidy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới untidy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.