unhappiness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unhappiness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unhappiness trong Tiếng Anh.
Từ unhappiness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất hạnh, sự không may, tình trạng khốn khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unhappiness
sự bất hạnhnoun Or is there some way out of unhappiness? Hay là có một lối nào thoát ra khỏi sự Bất-hạnh không? |
sự không maynoun |
tình trạng khốn khónoun |
Xem thêm ví dụ
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer. Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng. |
They're in trouble, they would be bankrupt -- maybe they're not bankrupt yet, but they're verging on that -- they're very unhappy. Họ vướng vào rắc rối và sẽ phá sản -- có thể là chưa phá sản ngay, nhưng họ đang trên bờ vực phá sản Thật khốn khổ. |
Prolonged periods of inactivity can cause them to become restless and unhappy. Thời gian không hoạt động kéo dài có thể khiến chúng trở nên bồn chồn và không hạnh phúc. |
Unhappy with what seemed to be a pattern of governments failing to reflect the mood of the electorate, New Zealanders in 1992 and 1993 voted to change the electoral system to mixed-member proportional (MMP), a form of proportional representation. Bất mãn trước điều có vẻ là mô hình chính phủ thất bại trong việc phản ánh nguyện vọng của cử tri, người New Zealand vào năm 1992 và 1993 bỏ phiếu thay đổi hệ thống bầu cử sang tỷ lệ thành viên hỗn hợp (MMP), một hình thức đại diện tỷ lệ. |
You're both unhappy And I am too Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy. |
He did not forget his children, orphaned of their mother, and was observed on more than one occasion holding his son, the young Pedro, in his arms and saying: "Poor boy, you are the most unhappy prince in the world." Ông không quên những đứa con của mình còn nhỏ đã mất mẹ, nhiều lần ông ôm cậu con trai nhỏ Pedro vào lòng và nói: "Cậu bé tội nghiệp, mày là một hoàng tử khổ sầu nhất trong cuộc đời này." |
A document published by the World Health Organization Programme on Mental Health states: “Studies have shown that infants who are abandoned and separated from their mothers become unhappy and depressed, sometimes to the point of panic.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Yet, there are people who have all of that but who are unhappy. Tuy nhiên, nhiều người có tất cả những thứ đó nhưng vẫn không có hạnh phúc. |
He went to St. Petersburg in 1724 as professor of mathematics, but was very unhappy there, and a temporary illness in 1733 gave him an excuse for leaving St. Petersburg. Ông đến St Petersburg vào năm 1724 là giáo sư toán học, nhưng không hạnh phúc ở đó, và Bernoulli bị bệnh trong năm 1733, cho ông ta cái cớ để rời khỏi. |
A healthy attitude toward physical beauty can mean the difference between happiness and unhappiness. Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn. |
You are the architect of your own unhappiness. Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình. |
Unless you rewrite that script, you are doomed to lifelong failure and unhappiness. Nếu không viết lại kịch bản đó, bạn sẽ cam chịu sự thất bại và bất hạnh suốt đời. |
An Unhappy Family Một gia đình không hạnh phúc |
They also fear isolation, unhappiness, and diminishing health. Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu. |
(115) Surfers unhappy about a barrier built across the mouth of an Australian bay learn that the barrier protects them from sharks. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Thick intercepts the pass unhappy and moves with the ball Đối thủ đã nhanh hơn cướp được bóng. |
However, Feynman himself remained unhappy about it, calling it a "dippy process". Tuy vậy, chính Feynman vẫn không cảm thấy thoải mái về kỹ thuật này, khi ông gọi nó là "quá trình gàn dở". |
There's a middle and an edge to this network, and the unhappy people seem to be located at the edges. Có một phần ở giữa và một phần ở rìa mạng lưới, và những người không hạnh phúc dường như nằm ở rìa. |
In fact, you can find that the lack of basic resources, material resources, contributes to unhappiness, but the increase in material resources does not increase happiness. Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
For example, people who are asked, "Are you happy with your social life?" report greater satisfaction than those asked, "Are you unhappy with your social life?" Ví dụ, khi người ta hỏi "cuộc sống của bạn có hạnh phúc không?" thì sẽ nhận được câu trả lời "hài lòng" nhiều hơn là khi hỏi "cuộc sống của bạn có bất hạnh không?". |
Through four of the eight children she bore him in an unhappy marriage she became the ancestress of several of Europe's Roman Catholic monarchs of the 19th and 20th centuries, notably those of Belgium, Italy, Spain, and France. Thông qua 4 người con thành công nhất trong 8 người con mà bà sinh ra, bà trở thành tổ tiên của các nền quân chủ công giáo châu âu suốt thế kỷ 19 và thế kỷ 20, bao gồm Bỉ, Ý, Tây Ban Nha và Pháp. |
The only unhappy person in that noisy celebration, which lasted until dawn on Monday, was Rebeca Buendía. Người duy nhất không hạnh phúc trong đám cưới linh đình kéo dài tới sáng sớm ngày thứ hai là Rêbêca Buênđya. |
The Key to Unhappiness Nguồn gốc gây ra buồn phiền |
What a relief when corruption no longer causes unhappiness! Thật là khoan khoái thay khi sự tham nhũng không còn gây ra sự buồn phiền! |
In other words, mind- wandering very likely seems to be an actual cause, and not merely a consequence, of unhappiness. Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unhappiness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unhappiness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.