unfinished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfinished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfinished trong Tiếng Anh.
Từ unfinished trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa hoàn thành, dở, chưa hoàn thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfinished
chưa hoàn thànhadjective You and me have some unfinished business, mister. Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó. |
dởadjective Some say when you're just about to die you play out your unfinished business. Người ta nói khi bạn sắp chết đều muốn hoàn thành những công việc dang dở. |
chưa hoàn thiệnadjective But I think it mirrors the messy and unfinished situation we're all in, when it comes to human trafficking. Nhưng tôi nghĩ nó phản ánh sự lộn xộn và trạng thái chưa hoàn thiện của chúng ta, khi đó là việc buôn bán người. |
Xem thêm ví dụ
This site, halfway between Giza and Abusir, is the location for two unfinished Old Kingdom pyramids. Khu vực này, nằm giữa Giza và Abu Sir, là nơi xây dựng hai kim tự tháp chưa được hoàn thành của thời kỳ Cổ vương quốc. |
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
Dylan had helped to curate this project, in which songs unfinished when Williams died in 1953 were completed and recorded by a variety of artists, including Dylan himself, his son Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, and others. Dylan cũng đóng góp tài trợ cho dự án này, trong đó nhiều sáng tác dở dang của Williams khi ông qua đời vào năm 1963 được Dylan và nhiều nghệ sĩ khác chỉnh sửa và hoàn thiện, bao gồm Jakob Dylan, Levon Helm, Norah Jones, Jack White, v.v. |
The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there. Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim. |
An unfinished rough cut of the first trailer was leaked online on October 10, 2016 but was later taken down almost all over the internet. Một bản dựng chưa hoàn chỉnh của trailer đầu tiên của Tòa tháp bóng đêm bị tuồn lên mạng vào ngày 10 tháng 10 năm 2016, nhưng sau đó đã bị gỡ xuống gần như hoàn toàn. |
Finally, Verner has pointed out that a 20-year-long reign would be difficult to reconcile with the unfinished state of his pyramid in Abusir. Cuối cùng, Verner chỉ ra rằng một triều đại kéo dài 20 năm sẽ khó mà phù hợp với tình trạng dang dở của kim tự tháp của ông tại Abusir. |
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor. Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc. |
Searls also sees VRM addressing some of what he calls the "unfinished business" of The Cluetrain Manifesto, which he co-wrote in 1999 with Christopher Locke, Rick Levine and David Weinberger. Searls cũng thấy VRM giải quyết một số điều mà ông gọi là "công việc còn dang dở" của Bản tuyên ngôn Cluetrain, do ông đồng sáng tác năm 1999 với Christopher Locke, Rick Levine và David Weinberger. |
Sun Myung Moon (1920–2012), believed by members of the Unification Church to be the Messiah and the Second Coming of Christ, fulfilling Jesus' unfinished mission. Sun Myung Moon (1920–2012), người thành lập Hội thánh Thống Nhất và được các tín đồ tin là Đấng Mết-si-a và là hiện thân tái lâm của Chúa Giê-su, hoàn thành sứ mạng chưa hoàn thành của Thiên Chúa. |
They're simply spirits with unfinished business, right? Họ chỉ là những linh hồn đơn thuần còn vương vấn những việc chưa tận. |
Odds & Ends is a collection of unfinished tracks and demo recordings by British pop singer, Dido. Odds & Ends là tuyển tập các ca khúc chưa hoàn thiện và các bản thu thử của nữ nghệ sĩ người Anh, Dido. |
Seven characters are mentioned in this 10-page unfinished novel: Padre Agaton (Father Agaton) - the parochial curate of the fictitious town of Tulig, described as a cheerful, approachable and powerful man who loves the town and is not known for his bad temper. Bảy nhân vật được đề cập trong cuốn tiểu thuyết chưa hoàn thành này: Cha Padre Agaton (Cha Agaton) - giám mục địa phương của thành phố hư cấu Tulig, được miêu tả là một người đàn ông vui vẻ, dễ tiếp cận và mạnh mẽ, yêu quý thị trấn và có tính khí nóng nảy. |
It is possible that he ruled for a short while after his father's death; an unfinished pyramid at Zawiyet el-Arian was started for a ruler whose name ends in ka; this could have been Setka or Baka. Có thể ông ta đã cai trị một thời gian ngắn sau khi vua cha qua đời; Một kim tự tháp dang dở tại Zawiyet el-Arian đã được bắt đầu xây dựng dành cho một vị vua có tên kết thúc bằng ký tự ka; Nó có thể là Setka hoặc Baka. |
I was raised with a very heavy sense of unfinished legacy. Tôi được nuôi dưỡng với sự nhận thức rất nặng nề về những nhiệm vụ chưa hoàn tất. |
Their shape is unusual and they appear unfinished and rough. Hình dạng của chúng lại không bình thường và dường như chúng chưa hoàn thiện và trông còn thô. |
She was never willing to leave a problem unfinished , even difficult problems in mathematics . Cô ấy không bao giờ chịu từ bỏ một vấn đề nào còn dở dang , ngay cả những bài toán khó . |
You and me have some unfinished business, mister. Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó. |
Lennon's creative focus continued to move beyond the Beatles and between 1968 and 1969 he and Ono recorded three albums of experimental music together: Unfinished Music No.1: Two Virgins (known more for its cover than for its music), Unfinished Music No.2: Life with the Lions and Wedding Album. Công việc của Lennon còn tiếp tục với The Beatles suốt những năm 1968-1969, song anh và Ono cũng kịp cho phát hành chuỗi 3 album mang phong cách thể nghiệm: Unfinished Music No.1: Two Virgins (được nhớ tới chủ yếu vì phần bìa chứ không phải vì phần âm nhạc), Unfinished Music No.2: Life with the Lions và Wedding Album. |
Assuming Verner's reconstruction of the Fifth Dynasty royal family, Nyuserre Ini faced an enormous task when he ascended the throne: his father, mother and brother had all left their pyramids unfinished, his father's and brother's sun temples were unfinished too and he had to construct his own pyramid as well as those of his queens. Giả sử như sự phục dựng của Verner về thứ tự kế vị của vương triều thứ Năm là đúng, thì chắc chắn Nyuserre Ini đã phải đối mặt với một nhiệm vụ cực kỳ to lớn khi lên ngôi: các kim tự tháp của cha, mẹ và anh trai của ông đều chưa hoàn thành, các ngôi đền mặt trời của cha và anh trai của ông cũng chưa hoàn thành và ngoài ra ông còn phải xây dựng kim tự tháp của bản thân mình cũng như kim tự tháp dành cho các vị hoàng hậu. |
Unfinished business. Ân oán chưa xong. |
The painting is known as the Unfinished portrait of Franklin D. Roosevelt. Bức họa này được biết với cái tên nổi tiếng là Chân dung chưa hoàn chỉnh của Franklin D. Roosevelt. |
Shepseskara, therefore, seems to be the likelier owner of the unfinished platform for a pyramid in North Abusir. Do đó, Shepseskara dường như là chủ nhân của phần nền móng chưa hoàn thiện dành cho một kim tự tháp ở phía bắc Abusir. |
But the unfinished business for 21st-century science is to link together cosmos and micro-world with a unified theory -- symbolized, as it were, gastronomically at the top of that picture. Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh. |
He is featured in the books Twilight, New Moon, Eclipse and Breaking Dawn, and their corresponding film adaptations, and the as yet unfinished novel Midnight Sun—a re-telling of the events of Twilight from Edward's perspective. Anh xuất hiện trong Chạng vạng, Trăng non, Eclipse và Breaking Dawn, cũng như trong phim Chạng vạng, và cuốn tiểu thuyết cuối cùng Midnight Sun kể lại các sự việc trong Chạng vạng theo điểm nhìn của Edward. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfinished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfinished
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.