unfetter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfetter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfetter trong Tiếng Anh.
Từ unfetter trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải phóng, mở cùm, tháo xiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfetter
giải phóngverb |
mở cùmverb |
tháo xiềngverb |
Xem thêm ví dụ
In the Marxist view, such an arrangement will be made possible by the abundance of goods and services that a developed communist system will produce; the idea is that, with the full development of socialism and unfettered productive forces, there will be enough to satisfy everyone's needs. Theo quan điểm Mác-xít, sự sắp xếp như vậy có thể đạt được nhờ nguồn sản phẩm và dịch vụ dồi dào mà một xã hội cộng sản có thể sản xuất được; theo ý tưởng này thì với sự phát triển toàn diện của nền sản xuất xã hội và lực lượng sản xuất tự do, mọi nhu cầu của tất cả mọi người sẽ đều được đáp ứng. |
Diplomats and other international observers should be permitted immediate unfettered access to the area, given the reports of death and injury, Human Rights Watch added. Cũng theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, các nhà ngoại giao và quan sát quốc tế cần được cho phép tiếp cận khu vực đó một cách không hạn chế và ngay lập tức, xét những tin tức về số người chết và bị thương trong vụ việc này. |
“Allowing unfettered access to the Bank’s trove of development knowledge is commendable”, said Cathy Casserly, CEO of Creative Commons. "Việc cho phép truy cập tự do đến kho kiến thức phát triển của Ngân hàng Thế giới là rất đáng hoan nghênh", bà Cathy Casserly, Giám đốc điều hành của Creative Commons, nói. |
The group has continued their campaign of random violence, moving across the countryside unfettered with the republic's military forces in disarray. ( labored breathing ) Phiến quân đã tiếp tục chiến dịch bạo lực ngẫu nhiên của chúng, khi chuyển qua khu nông thôn không được bảo vệ bởi quân lực Cộng hoà. |
Fourth, US airpower, unfettered by the weak Iraqi air force, should prove devastating against Iraqi ground forces. Thứ tư, không lực Hoa Kỳ được tự do hành động vì không lực Iraq yếu kém, sẽ gây những hậu quả thảm hại cho bộ binh Iraq. |
This is the best that I can give you, and all beloved brethren today, the last Sunday before my execution (beheading), on which day I am unfettered.” Đây là lời chào tốt nhất mà con có thể gửi về ba mẹ, và các anh em trong đức tin hôm nay, ngày chúa-nhật cuối cùng trước ngày con sẽ bị hành quyết (chém đầu), ngày mà người ta sẽ mở xiềng cho con”. |
“But when, freed from the weight that drags it down to earth and is hung about it,” he continued, “the soul returns to its own place, then in truth it partakes of a blessed power and an utterly unfettered strength, remaining as invisible to human eyes as God Himself.” Ông nói tiếp: “Nhưng khi thoát khỏi được gánh nặng giam hãm ở trên đất, thì linh hồn trở về nơi của mình, rồi linh hồn thực sự được ban cho quyền năng tuyệt vời và sức mạnh vô song, tiếp tục hiện hữu một cách vô hình như chính Đức Chúa Trời vậy”. |
These are decisions that prosecutors make every day unfettered, and we are unaware and untrained of the grave consequences of those decisions. Đây là những quyết định mà một công tố viên có thể tự do đưa ra mỗi ngày, và chúng tôi không biết và cũng không được dạy về hậu quả nghiêm trọng của các quyết định đó. |
That life, unfettered, moves towards life. Rằng cuộc sống, không gông cùm, sẽ hướng tới cuộc sống. |
The New York Times wrote that "Mr. Trump and other Republicans are insistently seeking to tie Democrats to unfettered immigration and violent crime, and in some instances this summer and fall they have attacked minority candidates in nakedly racial terms". Tờ New York Times đã viết: "Ông Trump và các đảng Cộng hòa khác đang khăng khăng tìm cách buộc các đảng viên Dân chủ vào tội nhập cư và bạo lực, và trong một số trường hợp vào mùa hè và mùa thu, họ đã tấn công các ứng cử viên thiểu số trong các điều khoản chủng tộc trần truồng." |
And your mind is particularly exploitable if you're accustomed to an unfettered flow of information, now increasingly curated to your own tastes. Và trí não bạn thì khai thác theo một cách riêng nếu bạn quen việc cấm đoán thông tin, bây giờ hãy tăng việc lưu trữ tới khẩu vị của bạn. |
But far too many parents have allowed young ones unfettered use of this medium. Đáng tiếc là nhiều phụ huynh lại để con cái tự do sử dụng phương tiện này. |
But it has continued to send people back without the unfettered and confidential access to returnees it needs to protect them properly.” Nhưng họ vẫn tiếp tục đưa người hồi hương mà không hề được tự do và tín cẩn liên hệ với những người hồi hương khi họ cần được bảo vệ.” |
The creation of a scientific laboratory in Dearborn, Michigan in 1951, doing unfettered basic research, led to Ford's unlikely involvement in superconductivity research. Việc thành lập một phòng thí nghiệm khoa học tại Dearborn, Michigan vào năm 1951, thực hiện nghiên cứu cơ bản không bị cản trở, dẫn đến việc Ford tham gia vào nghiên cứu siêu dẫn theo một cách không ai ngờ tới. |
Marx and Freud used this argument to convey messages of liberation, full-development, and unfettered happiness. Marx, Nietzsche, Freud và Sartre đều sử dụng luận cứ này để truyền đạt các thông điệp về tự do, phát triển đầy đủ (full-development), và niềm hạnh phúc không bị kìm giữ. |
I don't know what he would do if we was completely unfettered and didn't follow those guidelines. Tôi không biết anh ấy sẽ thiết kế như nào nếu chúng ta hoàn toàn không trói buộc và không tuân theo các nguyên tắc. |
Human Rights Watch called on the Vietnamese government to allow UNHCR full and unfettered access to the Central Highlands, as well as private and confidential meetings with local residents and returnees. Human Rights Watch kêu gọi nhà nước Việt Nam chấp thuận cho Cao Ủy Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc được quyền tự do và trọn vẹn thăm viếng vùng Tây nguyên, cũng như được gặp gỡ riêng tư và kín đáo với cư dân tại đây cũng như những người hồi hương. |
My days of riding unfettered have long since passed. Những ngày tháng tự do cưỡi ngựa của ta đã qua rồi. |
Offer him " full and unfettered co-operation " Đề nghị ông ta " hợp tác hoàn toàn và trọn vẹn " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfetter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfetter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.