understate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ understate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ understate trong Tiếng Anh.
Từ understate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói giảm đi, nói bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ understate
nói giảm điverb But this understates the seriousness of this particular problem because it doesn't show the thickness of the ice. Nhưng điều này đã nói giảm đi sự nghiêm trọng của vấn đề vì nó không cho biết độ dày của lớp băng. |
nói bớtverb |
Xem thêm ví dụ
Lou, you understated the scale of your bad loans. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
For example, widespread pessimism about a stock can drive a price so low that it overstates the company's risks, and understates its prospects for returning to profitability. Ví dụ, tình trạng bi quan phổ biến rộng rãi về một cổ phiếu có thể dẫn đến một mức giá quá thấp tới mức nó phóng đại các rủi ro của công ty, và giảm bớt triển vọng của nó trong việc trở lại khả năng sinh lời. |
In August 2006 he criticized the administration for continually understating the effectiveness of the insurgency: "We not told the American people how tough and difficult this could be." Tháng 8 năm 2006 ông chỉ trích chính phủ vì liên tục đáng giá thấp tình trạng hữu hiệu của quân nổi dậy: "Chúng ta đã không cho người dân Mỹ biết là cuộc chiến này khó khăn và gay go thế nào." |
Wabi now connotes rustic simplicity, freshness or quietness, and can be applied to both natural and human-made objects, or understated elegance. Wabi hiện tại bao hàm sự tinh giản hoá, tươi mát hoặc tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo. |
Some Western experts believe the evidence released from the Soviet archives is understated, incomplete or unreliable. Một số chuyên gia cho rằng các bằng chứng từ tư liệu của Liên Xô đã được làm giảm nhẹ đi, không hoàn chỉnh, hoặc là không đáng tin. |
The New Catholic Encyclopedia understates matters when it says: “The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible.” “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giảm bớt sự thật của vấn đề khi nói: “Khái niệm về linh hồn sống sót sau khi người ta chết đi không được thấy rõ trong Kinh-thánh”. |
NRV is part of the Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) and International Financial Reporting Standards (IFRS) that apply to valuing inventory, so as to not overstate or understate the value of inventory goods. NRV là một phần của Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận rộng rãi (GAAP) và Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) áp dụng cho việc định giá hàng tồn kho, để không vượt quá hoặc vượt quá giá trị của hàng tồn kho. |
Instead of strained vocal pyrotechnics, Lopez sticks to the understated R&B murmur of a round-the-way superstar who doesn't need to belt because she knows you're already paying attention." Thay cho giọng hát đầy căng thẳng đến nổi trội, Lopez lại dính với tiếng thì thào nhạc R&B đầy gượng gạo của một ngôi sao mới nổi, người không cần phải nổi bật vì cô đã sẵn biết rằng mình đã gây chú ý." |
Without going into all the accounting intricacies , LIFO understates inventory value , overstates the cost of sales , and therefore lowers reported earnings . Không đi sâu vào chi tiết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực kế toán , phương pháp LIFO làm giảm bớt giá trị hàng tồn kho , tăng chi phí vật liệu và nhân công , và do đó hạ thấp thu nhập trong báo cáo . |
The great victories over the Aztecs by the Tarascans cannot be understated. Những chiến thắng vĩ đại trước người Aztec của người Tarascans không thể được đánh giá thấp. |
The Gold Anti-Trust Action Committee claims that clearing data substantially understates the true amount of gold traded, due to the netting of trades in the calculation of Clearing Statistics. Ủy ban hành động chống độc quyền vàng tuyên bố rằng các số liệu kết toán đã công bố giảm bớt đi đáng kể giá trị thật sự của vàng được giao dịch, do sự quyết toán bù trừ các giao dịch trong tính toán của thống kê kết toán. |
The people of Edo expressed their tastes in using this term to refer to anything from song to fashion to craftsmanship that was beautiful by being understated, or by being precisely what it was meant to be and not elaborated upon. Người dân Edo bày tỏ thị hiếu của họ trong việc sử dụng thuật ngữ này để chỉ bất cứ điều gì từ bài hát cho tới thời trang và nghề thủ công mà đẹp một cách không thật, hoặc là chính xác những gì mà nó mang nghĩa và không xây dựng trên. |
The IRS has an additional three more years to make changes if the taxpayer has substantially understated gross income. IRS có một bổ sung thêm ba năm để thực hiện thay đổi nếu các người đóng thuế có đáng kể kín đáo tổng thu nhập. |
But, malaria -- even the million deaths a year caused by malaria greatly understate its impact. Tuy nhiên, sốt rét -- hàng triệu người chết mỗi năm do sốt rét hậu quả của nó bị nói giảm đi rất nhiều. |
I like your understated sense of fashion. Tớ thích phong cách thời trang của cậu đấy. |
And that means it's harder for us to pay attention to the quiet, the subtle, the understated. Và điều đó có nghĩa là chúng ta lại khó tập trung hơn khi nghe gì đó yên tĩnh, tinh tế nhẹ nhàng. |
It's difficult to underst... Thật khó để hiểu... |
Other analysts argue that oil producing countries understate the extent of their reserves to drive up the price. Các nhà phân tích khác cho rằng các quốc gia sản xuất dầu mỏ đã hiểu được mức độ dự trữ của họ để tăng giá. |
Financial analysts tend to like the understated or conservative impact on a company 's financial position and earnings that are generated by the application of LIFO valuations as opposed to other methods such as first-in , first-out ( FIFO ) and average cost . Các nhà phân tích tài chính thường thích tác động giảm nhẹ hoặc vừa phải đối với tình trạng tài chính và thu nhập của công ty , được tạo ra nhờ áp dụng các phương pháp định giá LIFO ( nhập sau xuất trước ) đối lập với những phương pháp khác , chẳng hạn phương pháp giá thành bình quân và nhập trước xuất trước ( FIFO ) . |
The efforts of Al Gore and other environmental campaigns have focused on the effects of global warming and have managed to increase awareness and concern, but despite these efforts, the number of Americans believing humans are the cause of global warming was holding steady at 61% in 2007, and those believing the popular media was understating the issue remained about 35%. Các nỗ lực của Al Gore và các chiến dịch môi trường khác đã tập trung vào những ảnh hưởng của sự ấm lên toàn cầu và đã tìm được cách để nâng cao nhận thức và sự quan tâm, nhưng bất chấp những nỗ lực, số người Mỹ tin rằng con người là nguyên nhân của sự ấm lên toàn cầu đang giữ ổn định ở mức 61% trong năm 2007, và những người tin rằng các phương tiện truyền thông phổ biến đang nói nhẹ các vấn đề này đi rơi vào khoảng 35%. |
Wage Expense $1000.00 Cash $1000.00 Wage Expense $200.00 Accrued Wages Payable $200.00 If the company does not record the 2nd transaction, both Expenses and Liabilities are understated. Lương Chi $1000.00 Tiền mặt $1000.00 Lương Chi $200.00 Tiền Lương tồn động Phải Trả $200.00 Nếu công ty không ghi lại giao dịch thứ hai, cả Chi phí và Nợ đều được báo cáo không đúng sự thật. |
Oldman described his character as "incorruptible, virtuous, strong, heroic, but understated". Oldman miêu tả nhân vật của ông là một người "liêm khiết, đạo đức, anh hùng nhưng hay nói thiếu". |
The potential effects of Surface on the PC market ca n't be understated . Những tác động tiềm ẩn của máy tính bảng Surface lên thị trường PC là không thể xem thường . |
Tell me so that I can underst... Cái gì, nói tôi như thế là sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ understate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới understate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.