under pressure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ under pressure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ under pressure trong Tiếng Anh.
Từ under pressure trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuy bấm, sức ép, sự bóp, áp suất, áp lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ under pressure
khuy bấm
|
sức ép
|
sự bóp
|
áp suất
|
áp lực
|
Xem thêm ví dụ
That personal interest did not vanish when Jesus was under pressure. Khi gặp áp lực, ngài vẫn thể hiện sự quan tâm đó. |
Both have been under pressure from French. Cả hai đều chịu sức ép từ phía Pháp. |
Guys that don't crack under pressure. Những kẻ không bị ảnh hưởng bởi áp lực. |
Under Pressure —In School and Out Áp lực học tập —Giải pháp nào? |
Go back 200 years when the slave trade was under pressure from William Wilberforce and all the protesters. Quay trở lại 200 về trước khi mà buôn bán nô lệ đứng trước sức ép của William Wilberforce và những người phản đối. |
But what about when we are under pressure? Nhưng nói sao nếu chúng ta đang đứng trước áp lực? |
Under pressure he turned apostate, and most of the flock also folded under persecution. Khi gặp áp lực, ông đã bội đạo, và phần lớn bầy chiên cũng ngưng hoạt động khi bị bắt bớ. |
We know you've been watching him for months, and we know you're under pressure to get results. Chúng tôi biết anh đã theo dõi hắn nhiều tháng nay, và biết anh đang chịu áp lực phải có kết quả. |
When under pressure, Hezekiah prayed fervently to Jehovah, and Jehovah answered him. Khi bị áp lực, Ê-xê-chia cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va, và Ngài đáp lời cầu nguyện của ông. |
Eventually, he caved in under pressure and ordered Jesus’ execution. —John 19:8, 12-16. Cuối cùng, Phi-lát đầu hàng trước áp lực của họ và ra lệnh xử tử ngài.—Giăng 19:8, 12-16. |
The French were, however, under pressure from religious orders to convert them to Catholicism. Tuy nhiên, người Pháp bị áp lực từ các mệnh lệnh tôn giáo để chuyển họ thành Công giáo. |
I understand that he was under pressure the past couple of weeks, that he was coming home late. Tôi được biết anh ấy đã chịu áp lực trong vài tuần vừa rồi, rằng anh ấy đi làm về muộn. |
❑ Can you work under pressure? ❑ Anh/chị có thể làm việc trong điều kiện có nhiều áp lực không? |
Why did the apostles give in under pressure? Điều gì khiến các sứ đồ đầu hàng trước áp lực? |
He caves in under pressure. Người đó khuất phục trước áp lực. |
Granted, it takes courage and determination to stand firm under pressure. Đúng vậy, bạn cần can đảm và quyết tâm để giữ vững lập trường khi gặp áp lực. |
(Music: "Under Pressure" by Queen) (Âm nhạc: "Under Pressure" của Queen) |
Callose stays in solution as long as the cell contents are under pressure. Thành tế bào sẽ bị kéo căng ra, cho đến khi đối áp của thành tế bào bằng áp lực Turgor. |
He bent under pressure and had Jesus, an innocent man, impaled. —John 19:16. Cuối cùng, ông nhượng bộ trước áp lực của đám đông và lệnh cho đóng đinh Chúa Giê-su, dù biết ngài vô tội.—Giăng 19:16. |
However, Paul says that he was put under pressure by two possibilities —life or death. Tuy nhiên, Phao-lô nói rằng ông bị giằng co giữa hai điều có thể xảy ra—sự sống hoặc sự chết. |
Though, perhaps, ever so slightly less elegant under pressure. dù có lẽ hơi gượng gạo |
Can you keep calm when under pressure? Bạn có giữ được bình tĩnh khi bị căng thẳng không? |
Will we renounce our faith under pressure? Khi bị áp lực, chúng ta có từ bỏ đức tin? |
Queen worked with David Bowie on the single "Under Pressure". Trong năm này, Queen hợp tác với David Bowie trong đĩa đơn quán quân tại Anh "Under Pressure". |
You're under pressure, sir, but you're not losing control. Ngài đang phải chịu áp lực, thưa ngài, nhưng ngài không mất kiểm soát đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ under pressure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới under pressure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.