underage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underage trong Tiếng Anh.
Từ underage trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị thành niên, nhỏ, bé, nhỏ nhắn, tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underage
vị thành niên
|
nhỏ
|
bé
|
nhỏ nhắn
|
tiểu
|
Xem thêm ví dụ
In 2001, it was estimated that Russia had about one million street children, and one in four crimes involved underage individuals. Nga có 1 triệu trẻ em đường phố, và một trong bốn vụ tội phạm có liên quan tới trẻ em vị thành niên. |
Commissioned by UNICEF, Hakakian's film, Armed and Innocent, on the subject of the involvement of underage children in wars around the world, was a nominee for best short documentary at several festivals around the world. Phim mới nhất của Hakakian do UNICEF đặt làm là phim tài liệu "Armed and Innocent", về chủ đề các trẻ vị thành niên tham gia vào các cuộc chiến tranh trên khắp thế giới, đã được đề cử tranh giải phim tài liệu ngắn xuất sắc nhất trong nhiều Liên hoan phim trên thế giới. |
Did anyone just see an underage girl drive off in a beater with Carl? Có ai thấy đứa con gái lái xe đi cùng Carl không? |
You're underage. Mày chưa đủ tuổi. |
In the episode "Sexy", Lauren tells Puck she's decided to make a sex tape to help her become famous, to his delight, but their plans are dashed when substitute sex education teacher Holly Holliday (Gwyneth Paltrow) informs them that as both are underage it would be considered child pornography. Vào tập phim, "Sexy", Lauren đã nói với Puck rằng cô đã quyết định cùng anh thực hiện một bộ phim khiêu dâm để giúp cô trở nên nổi tiếng, nhưng kế hoạch này của họ đã bị phát hiện bởi giáo viên giới tính Holly Holliday (Gwyneth Paltrow) khi cô cho rằng nếu như vậy thì cả hai người sẽ đều phạm pháp luật vì đã phát tán phim khiêu dâm thiếu nhi. |
During 2008 through early 2009 they were suspend due to high levels of violence and disturbances by US army soldiers and underage individuals. Trong thời gian từ năm 2008 đến đầu năm 2009, họ đã bị đình chỉ do bạo lực và xáo trộn ở mức độ cao bởi các binh sĩ quân đội Hoa Kỳ và các cá nhân vị thành niên. |
They hide the underage girls in the walls. Chúng giấu những cô bé vị thành niên trong những bức tường |
Samsung says that its investigation turned up evidence of Shinyang using underage workers and that it severed relations immediately per its "zero tolerance" policy for child labor violations. Samsung nói rằng cuộc điều tra của họ đã đưa ra bằng chứng của Shinyang sử dụng lao động chưa đủ tuổi và nó cắt đứt quan hệ ngay lập tức theo chính sách "không khoan nhượng" đối với các vi phạm lao động trẻ em. |
You are underage. Mày chưa đủ tuổi, mày chưa đủ tuổi. |
Protests also occurred in Thailand over Thai-language posters in the video that translate to "Thailand's Sex Tourism" and "Young Underage Girls". Tại Thái Lan, video đã bị phản đối kịch liệt và những áp phích tuyên truyền cho video bị dịch ra tiếng Thái là "du lịch tình dục tại Thái Lan" và "những cô gái vị thành niên." |
Be polite, the girl is underage. Lịch sự đi nào em gái mới " nhớn " |
After Charles XI's death, the throne was inherited by his underage son, Charles XII. Sau cái chết của Charles XI, ngai vàng được thừa kế bởi con trai của ông, Charles XII. |
An underage prostitute. Mại dâm tuổi vị thành niên. |
Other countries may define the age of a child differently in their laws or have different rules applicable to underage users. Luật của các quốc gia khác có thể có quy định khác về độ tuổi của trẻ em hoặc có các quy tắc khác áp dụng cho người dùng chưa thành niên. |
Some of Cher's early songs discuss subjects rarely addressed in American popular music such as divorce, prostitution, unplanned and underaged pregnancy, and racism. Một vài trong số những bài hát thời sơ khai của Cher có đề cập đến những vấn đề hiếm hoi trong văn hóa âm nhạc Mỹ như ly hôn, mại dâm, phân biệt chủng tộc và mang thai ngoài ý muốn hoặc ở tuổi vị thành niên. |
Underage Chadian girls travel to larger towns in search of work, where some are subsequently subjected to prostitution. Các bé gái thành niên ở Chad thường đi đến các thị trấn lớn hơn để tìm kiếm công việc, một số nơi đó sau đó bị vấn nạn mại dâm. |
The underage Charles Peter's succession rights to Sweden were renounced on his behalf. Quyền thừa kế Thụy Điển của Karl Pyotr dưới tuổi vị thành niên được từ bỏ nhân danh ông. |
Underage children are guided by their parents’ desires in the matter of clothing. Trẻ vị thành niên được cha mẹ hướng dẫn về vấn đề ăn mặc. |
Then the Miss Russia organizers held a small contest called Miss Russia Universe 2003 which the winner was Yulia Ahonkova from Moscow, but she was unable to compete in the Miss Universe pageant due to her being underage. Vì vậy, Tổ chức Hoa hậu Nga đã tổ chức một cuộc thi nhỏ mang tên "Hoa hậu Hoàn vũ Nga 2003" và người chiến thắng là Yulia Ahonkova đến từ Moscow, nhưng cô đã không thể tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ vì cô chưa đủ tuổi. |
Shishi from Mito were responsible for the death of the shogunal grand councilor Ii Naosuke, who was a signatory to treaties that favored foreign nations, and who had placed an underaged boy on the shogunal throne. Shishi ở Mito chịu trách nhiệm về cái chết của đại lão Ii Naosuke, người đã ký hiệp ước bất bình đẳng với nước ngoài và đặt một cậu bé nhỏ tuổi lên ngôi Shogun. |
Has it become practice to hold a full criminal trial to deal with a simple matter of underage magic? Giờ còn bày ra lệ tổ chức cả một phiên tòa hình sự chỉ để xử một vụ đơn giản như pháp thuật vị thành niên sao? |
Although I was underage, the bartender felt sorry for me and sold me the beer. Dù tôi chưa tới tuổi được uống bia, người bán rượu thấy thương hại tôi nên bán cho tôi. |
The winner of Miss Russia 1999, Anna Kruglova, also was ineligible for Miss Universe due to her being underage at the time. Người chiến thắng cuộc thi Hoa hậu Nga 1999, Anna Kruglova, cũng không đủ điều kiện tham gia do cô ấy chưa đủ tuổi vào thời điểm đó. |
You see, the new ownership of this establishment doesn't condone underage drinking. Cậu thấy đấy, quyền sở hữu mới của cơ sở này không cho phép người dưới tuổi uống rượu. |
We take underage drinking very seriously. Chúng tôi xử phạt việc uống rượu bia khi chưa đủ tuổi rất nghiêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.