unassuming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unassuming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unassuming trong Tiếng Anh.
Từ unassuming trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiêm, khiêm nhượng, khiêm tốn, không tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unassuming
khiêmadjective It may be someone who is unassuming or even invisible within your congregations. Có thể đó là một người khiêm tốn, thậm chí không đáng để ý trong vòng giáo đoàn của các anh em. |
khiêm nhượngadjective |
khiêm tốnadjective It may be someone who is unassuming or even invisible within your congregations. Có thể đó là một người khiêm tốn, thậm chí không đáng để ý trong vòng giáo đoàn của các anh em. |
không tự phụadjective |
Xem thêm ví dụ
6 Similarly, we see in the case of the prophet Amos that Jehovah noticed the potential of one of his servants, even though he might have appeared to many to be rather insignificant or unassuming. 6 Tương tự thế, chúng ta thấy trong trường hợp của nhà tiên tri A-mốt, Đức Giê-hô-va để ý đến tiềm năng của tôi tớ ngài, dù trước mặt nhiều người, dường như ông có vẻ tầm thường hoặc khiêm tốn. |
Only thing is, we didn't think it was a... tiny, unassuming little girl. Vấn đề duy nhất là, bọn tôi chưa từng nghĩ đó là một... con bé nhỏ người, khiêm tốn. |
As a senator, Palpatine is "unassuming, yet ambitious". Khi là một thượng nghị sĩ, Palpatine "khiêm tốn và đầy tham vọng". |
From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev. Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev. |
It may be someone who is unassuming or even invisible within your congregations. Có thể đó là một người khiêm tốn, thậm chí không đáng để ý trong vòng giáo đoàn của các anh em. |
Mr. Henfrey not only took off the hands of the clock, and the face, but extracted the works; and he tried to work in as slow and quiet and unassuming a manner as possible. Ông Henfrey không chỉ cất cánh tay của đồng hồ, và phải đối mặt, nhưng giải nén công trình, và ông đã cố gắng để làm việc trong một cách chậm chạp và yên tĩnh và khiêm tốn nhất có thể. |
Though “a simple and unassuming manner of life” has numerous advantages, it is not in itself what brings contentment. Mặc dù “một đời sống giản dị và khiêm tốn” có nhiều lợi điểm, tự nó không mang lại sự mãn nguyện. |
Father Mapple rose, and in a mild voice of unassuming authority ordered the scattered people to condense. Cha Mapple tăng, và bằng một giọng nhẹ của cơ quan khiêm tốn đã ra lệnh rải rác mọi người ngưng tụ. |
That unassuming and ordinary-looking person sitting next to you may have been one of the great figures you loved and admired in the sphere of spirits. Người khiêm tốn và trông bình thường ngồi bên cạnh các em đó có thể là một trong các vĩ nhân mà các em đã yêu thương và ngưỡng mộ trong thế giới linh hồn. |
Nestled in the tissues of your neck is a small unassuming organ that wields enormous power over your body. Nép mình khiêm tốn dưới lớp mô ở cổ là một cơ quan nhỏ bé đảm nhận một nhiệm vụ vô cùng to lớn cho toàn bộ cơ thể. |
I also believe that a simple and unassuming life is good for everybody, physically and mentally. Tôi cũng tin rằng, một đời sống bên ngoài giản dị và không cầu kỳ là tốt cho mọi người, tốt cho cả thể xác lẫn tâm hồn. |
Despite concerns, she decides to take the risk with Xiongzhou and the two begin an unassuming romance. Mặc dù lo ngại, cô quyết định chịu rủi ro với Xiongzhou và cả hai bắt đầu một mối tình lãng mạn. |
And of course there is Bilbo Baggins, the small, unassuming hobbit who would have very much preferred to stay home and eat his soup. Và dĩ nhiên còn có Bilbo Baggins, một nhân vật nhỏ nhắn, khiêm tốn rất thích ở nhà và ăn súp. |
Though unassuming and quick to deflect credit, President Faust made many significant contributions to the Church throughout decades of service. Mặc dù rất khiêm tốn, không kể công và nhanh chóng khen ngợi và dành công cho người khác, Chủ Tịch Faust đã thực hiện nhiều sự đóng góp đáng kể cho Giáo Hội trong suốt nhiều thập niên phục vụ. |
In contrast, Ip Man is very unassuming, much like his fist." Ngược lại, Diệp Vấn là rất khiêm tốn, giống như nắm đấm của mình." |
All my childhood, while my friends'dads would tell them Grimm's fairy tales, my father would tell me stories about very unassuming heroes with unshakeable utopias who managed to make miracles. Cả tuổi thơ tôi, trong khi bố của bạn bè kể chúng nghe chuyện cổ Grimm, bố tôi kể tôi chuyện về những người hùng rất thầm lặng có lý tưởng sống khó lay chuyển họ đã tạo nên những điều kì diệu. |
Note the unassuming way in which Jesus healed two blind men. Hãy lưu ý ngài khiêm nhường như thế nào khi chữa lành hai người mù. |
(Psalm 113:5-7; Isaiah 63:1) As Mary, the modest and unassuming mother of Jesus, understood, “the powerful One” unselfishly exercises his power in behalf of those who fear him, humbling the haughty and exalting the lowly. —Luke 1:46-53. (Thi-thiên 113:5-7; Ê-sai 63:1) Như Ma-ri, người mẹ nhu mì và khiêm tốn của Chúa Giê-su, hiểu, “Đấng Toàn-Năng” sử dụng quyền Ngài một cách bất vị kỷ vì lợi ích của những người kính sợ Ngài, hạ thấp kẻ kiêu ngạo và nâng cao kẻ khiêm nhường.—Lu-ca 1:46-53. |
It was through this granny hobby -- this unassuming hobby -- that I found commonality with people that I never thought I'd have a connection with. Đây là sở thích dành cho người lớn tuổi - sở thích khiêm tốn - tôi tìm thấy sự tương đồng giữa người với người tôi chưa từng nghĩ mình có thể liên kết được. |
How submissive and unassuming! Em dễ bảo và không kiêu ngạo chút nào. |
Of course, few would disagree with the idea that humility is fine for others, since unassuming people are easy to live with. Dĩ nhiên, đa số người ta đều tán đồng quan điểm cho rằng khiêm nhường là tính tốt mà người khác cần có, vì rất dễ sống với người như thế. |
Jordan Bassett of NME described the album as "a collection that, somehow, adheres to his perfect pop template... while also being quietly weird", and that the album is "likeable", "assured but unassuming and sometimes hard to fathom". Jordan Bassett của NME mô tả album là "một bộ sưu tập, bằng cách nào đó, tuân thủ mẫu nhạc pop hoàn hảo của anh ấy... trong khi cũng lặng lẽ kỳ lạ", và rằng album "dễ chịu", "đảm bảo nhưng khiêm tốn và đôi khi khó để hiểu được". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unassuming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unassuming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.