under control trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ under control trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ under control trong Tiếng Anh.
Từ under control trong Tiếng Anh có nghĩa là kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ under control
kiểm soátverb I assure you, I have the situation under control. Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát. |
Xem thêm ví dụ
I assure you, I have the situation under control. Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát. |
He attacked two agents. It's under control now. Ông ta tấn công hai điệp viên, nhưng sau đó đã tự kiểm soát. |
(Proverbs 13:20) Tell your friends about your determination to keep your use of alcohol under control. “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
What can you do to keep your blood pressure under control? Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát? |
Once it 's under control , it 's usually impossible to detect . Khi đã kiểm soát được gàu thì thường người ta không dễ phát hiện ra nó . |
I think we got it under control, sir. Chúng tôi nghĩ là có thể kiểm soát được. |
I've got it under control. Tôi vẫn đang kiểm soát được. |
Once you have got things under control, then begin with lecture one, and watch it. Một khi bạn đã có những điều dưới sự kiểm soát, sau đó bắt đầu với bài giảng một, và xem nó. |
Reichsmarschall Göring assures me that everything is completely under control. Thống chế Göring đảm bảo với tôi là ông ta hoàn toàn kiểm soát được tình hình. |
Everything's under control! Tất cả đang trong tầm kiểm soát! |
I got them under control. Tôi khống chế chúng. |
Get your wife under control! Kiểm soát vợ anh đi! |
But in the end everything seemed to be under control. Nhưng cuối cùng thì mọi việc dường như đã ổn. |
But being successful at your endeavor will require that you keep thoughts about the opposite sex under control. Nhưng để cố gắng làm được điều đó thì bạn cần phải kiểm soát suy nghĩ của mình về người khác phái. |
Just get him under control. Kiểm soát nó đi chứ. |
l repeat, well under control. Tôi nhắc lại, mọi việc đều trong tầm kiểm soát. |
Hey, so it looks like you got everything under control, so I might call it an evening. Này, vậy là trông như các anh đang mất kiểm soát đấy Nên tôi có thể nói nó là 1 buổi chiều. |
How do you plan on keeping this lot under control? Kế họach sao khi mình bị khống chế? |
We just have the situation under control to have. Chúng ta chỉ cần làm chủ tình hình. |
Fiscal deficits and public debt are expected to be under control. Bội chi ngân sách và nợ công dự kiến vẫn trong vòng kiểm soát. |
Keep your men under control. Hãy quản người của ngươi cho tốt. |
Acids and alkalis can usually be neutralised under controlled conditions. Axit và kiềm thường có thể được vô hiệu hóa trong điều kiện kiểm soát. |
Most of land of villages must under control of royal court and owned by them. Phần lớn ruộng đất ở làng xã phụ thuộc vào triều đình, do triều đình sở hữu. |
Everything's under control. Mọi chuyện đang trong tầm kiểm soát. |
Donnie's probably got everything under control. Donnie hẳn sẽ giải quyết được mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ under control trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới under control
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.