unborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unborn trong Tiếng Anh.
Từ unborn trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa sinh, chưa sinh ra, sau này, trong tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unborn
chưa sinhadjective Bayley and her unborn daughter lost their lives. Bayley và đứa bé gái chưa sinh của cô bị thiệt mạng. |
chưa sinh raadjective That unborn baby was John. Đứa bé chưa sinh ra ấy là Giăng. |
sau nàyadjective |
trong tương laiadjective |
Xem thêm ví dụ
7 As to historical background of the fulfillment, recall that with God’s guidance Isaiah foretold the name of the yet unborn Persian, Cyrus, who finally overthrew Babylon. 7 Về bối cảnh lịch sử của sự ứng nghiệm đó, hãy nhớ rằng dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Ê-sai báo trước tên của người Phe-rơ-sơ, lúc ấy chưa được sinh ra—Si-ru—người cuối cùng lật đổ Ba-by-lôn. |
He has made over 1000 donations throughout his lifetime, and these donations are estimated to have saved over two million unborn babies from the condition. Ông đã hiến máu hơn 1000 lần trong suốt cuộc đời mình, và lượng máu này ước tính đã được sử dụng để cứu sống hơn hai triệu trẻ sơ sinh còn trong bụng mẹ khỏi căn bệnh trên. |
In order to improve prospects for the mother and her unborn child, health-care professionals, particularly those who specialize in obstetrics, take the following steps: Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau: |
She paraphrased Exodus 21:22-24 and explained that if it was wrong to injure an unborn child, then an abortion would obviously be contrary to God’s will. Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời. |
Abortion is wrong because to God, even an unborn baby is a living person. Phá thai là sai vì đối với Đức Chúa Trời thì một bào thai cũng là một sinh mạng. |
5 What about the life of an unborn child? 5 Còn về sự sống của một thai nhi thì sao? |
A United Nations report estimated that every year at least 45 million unborn babies are deliberately aborted. Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm có ít nhất 45 triệu bào thai bị người ta cố ý hủy hoại. |
The Law specified that if she or her unborn child suffered a fatal accident as a result of a struggle between two men, judges were to weigh the circumstances and degree of deliberateness, but the penalty could be “soul for soul,” or life for life. Luật pháp định rõ rằng nếu hai người đánh nhau mà lỡ làm cho người đàn bà hay thai nhi bị thiệt mạng, thì quan án phải cân nhắc các yếu tố và xem hai người cố ý đến độ nào, nhưng hình phạt có thể là “mạng đền mạng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-25). |
(Exodus 21:22, 23) So we should not deliberately kill an unborn child. Đức Chúa Trời quý trọng ngay cả sự sống của một thai nhi trong bụng mẹ (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23). |
How well we meet that obligation will have eternal consequences for those we are called to serve and for us and for generations yet unborn. Việc chúng ta thi hành bổn phận đó tốt như thế nào sẽ mang lại kết quả vĩnh cửu đối với những người mà chúng ta được kêu gọi phục vụ, đối với chúng ta và đối với các thế hệ chưa sinh ra. |
However, the original Hebrew text shows that the law spoke of a fatal injury to either the mother or her unborn child. Tuy nhiên theo bản nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ, luật ấy nói người gây ra cái chết cho người mẹ hoặc thai nhi cũng bị xử tử. |
Some believe that caffeine can affect a person’s health or that of an unborn child. Một số người cũng tin rằng chất cafêin có hại cho sức khỏe và thai nhi. |
Tomorrow's child, though yet unborn, I met you first last Tuesday morn. Đứa con của tương lai, chưa hề ra đời, Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy. |
Scientists Prove Mother Can Pass Cancer to Her Unborn Baby Các nhà khoa học chứng minh người mẹ có thể di truyền ung thư sang đứa con đang mang trong mình |
At this stage a father too can start to build his unique relationship with his unborn child. Lúc này, người cha cũng có thể tạo mối quan hệ đặc biệt với đứa con chưa chào đời. |
7, 8. (a) Describe an unborn baby’s early growth. (b) In what way is a developing baby “woven in the lowest parts of the earth”? 7, 8. (a) Hãy miêu tả quá trình phát triển của một thai nhi trong giai đoạn đầu? (b) Một em bé “chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất” nghĩa là gì? |
To summarize, then, the Bible clearly teaches that life begins at conception and that Jehovah sees the unborn child as a unique and valued individual. Nói tóm lại, Kinh Thánh dạy rõ ràng: (1) Sự sống bắt đầu từ lúc thụ thai, và (2) Đức Giê-hô-va xem đứa bé chưa sinh ra là cá nhân riêng biệt và đáng quý. |
(Genesis 3:1-6; 2 Corinthians 11:3) He also claimed he could turn all of Adam and Eve’s yet unborn offspring away from God. Hắn cũng cho rằng hắn có thể khiến cho tất cả các con cháu chưa sanh của A-đam và Ê-va lìa xa khỏi Đức Chúa Trời. |
Your unborn son. Đứa con sau này cô sẽ sinh ra. |
Promiscuity also leads to unwanted pregnancy, which in some cases presents a temptation to abort the unborn. Ngoài ra, vì quan hệ tình dục bừa bãi nên nhiều thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, và trong một số trường hợp dẫn đến việc phá thai. |
It can also pass through a pregnant woman 's bloodstream to infect her unborn child . Nó cũng có thể đi qua dòng máu của thai phụ rồi lây nhiễm cho thai nhi . |
Alfonso died aged 27 in 1885, and was succeeded by his unborn son, who became Alfonso XIII on his birth the following year. Alfonso qua đời ở tuổi 27 vào năm 1885, và được kế vị bởi đứa con chưa chào đời của ông, người đã trở thành Alfonso XIII của Tây Ban Nha vào năm sinh của ông vào năm sau. |
The unborn child could turn out to be Leonardo da Vinci, or a plumber, or a ruthless murderer. Đứa trẻ chưa ra đời có thể trở thành Leonardo da Vinci, một người thợ sửa ống nước, hay một tên sát nhân man rợ. |
You kill my unborn niece or nephew yet? Chị đã giết đứa cháu ruột của em chưa? |
They're gonna use the unborn child's stem cells to re-create a vaccine. Họ sẽ sử dụng tế bào gốc của đứa bé chưa sinh để tái tạo một loại vaccine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unborn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.