twisty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twisty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twisty trong Tiếng Anh.
Từ twisty trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian dối, không thật thà, lắm mánh khoé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twisty
gian dốiadjective |
không thật thàadjective |
lắm mánh khoéadjective |
Xem thêm ví dụ
The site's consensus reads: "M. Night Shayamalan's The Sixth Sense is a twisty ghost story with all the style of a classical Hollywood picture, but all the chills of a modern horror flick." Sự đồng thuận của trang web viết, "'Giác quan thứ sáu' của M. Night Shayamalan là một câu chuyện ma với tất cả phong cách của tác phẩm Hollywood cổ điển, nhưng tất cả vẫn chứa cảm giác ớn lạnh của một phim kinh dị hiện đại. |
You just looked at the girls with your twisty head Nhìn đến nỗi đầu óc quay cuồng |
Just big, twisty black trees with claws! Chỉ có những cái cây to lớn, đen thui có móng vuốt thôi! |
She was the Twisty’s Treat of the Month in July 2016. Cô đã là Twistys Treat of the Month trong Tháng 7 năm 2016. |
With all due respect, Your Twistiness, that's an asteroid. Cùng với tất cả sự tôn trọng với vua uốn gẹo. |
Most people be twisty. Người khác toàn lươn lẹo. |
Her house is over there, on those twisty rocks. Tổ của nó ở đó, trên những vách núi quanh co đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twisty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twisty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.