twinkle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twinkle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twinkle trong Tiếng Anh.

Từ twinkle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấp lánh, long lanh, sự lấp lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twinkle

lấp lánh

verb

These are no mere twinkling diamonds for lovely maidens to wish upon.
Không có kim cương lấp lánh cho các cô người hầu mơ ước.

long lanh

verb

sự lấp lánh

noun

Xem thêm ví dụ

And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
We need to understand that it is not possible to grow and develop that seed in the twinkling of an eye but rather through the process of time.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Finishing their earthly course in faithfulness during Jesus’ presence, they would “be changed, in a moment, in the twinkling of an eye.”
Trong sự hiện diện của Chúa Giê-su, khi họ trung thành đến hết cuộc đời trên đất, họ sẽ “biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt”.
Her mother then looked at me with a twinkle in her eye and said, “The score was two to one.”
Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.”
" Out with you, in a twinkling, every one, and up into these rocks with me.
" Trong với bạn, chỉ trong nháy, mỗi một, và vào những khối đá với tôi.
Once we had passed though the mineralized forest, I caught sight of the Nautilus’s searchlight twinkling like a star.
Sau khi vượt qua khu rừng hóa thạch, tôi thấy ánh đèn pha của tàu Nau-ti-lúx lấp lánh như một vì sao.
Hold it right there, twinkle-toes.
Dừng lại đi, các ngón chân nhảy múa.
Then she saw Almanzo looking sidewise at her behind Ida's head, and she let her eyes twinkle at him.
Lúc đó cô thấy Almanzo nhìn xéo cô từ phía sau đầu Ida và cô nháy mắt lại với anh.
The Moniteur of 18 December 1789 deplored the joking but repeated Guillotin's "twinkling of an eye" statement for posterity.
Tờ báo Moniteur ngày 18 tháng 12 năm 1789 đã lấy làm tiếc cho câu nói đùa nhưng cứ lặp đi lặp lại tuyên bố "trong nháy mắt" của Guillotin cho hậu thế.
For instance, suppose it were nine o'clock in the morning, just time to begin lessons: you'd only have to whisper a hint to Time, and round goes the clock in a twinkling!
Ví dụ, giả sử nó là 09:00 vào buổi sáng, chỉ cần thời gian để bắt đầu bài học: bạn chỉ muốn phải thì thầm gợi ý Giờ, và vòng đi đồng hồ trong lấp lánh một!
They are raised “in the twinkling of an eye,” or immediately after they die.
Họ sẽ được sống lại “trong nháy mắt”, tức ngay sau khi chết.
Who knew twinkle toes could dance?
Ai ngờ Twinkletoes biết nhảy chứ?
Boldly, and with a humorous twinkle in her eyes, she answered, “20.”
Chị dạn dĩ trả lời một cách giễu cợt: “20”.
The stars were twinkling in the sky.
Các vì sao đang lấp lánh trên bầu trời.
It was my fourth year taking piano, and I had barely improved past “Twinkle, Twinkle, Little Star.”
Đó là năm thứ tư tôi học đàn, và hầu như tôi đã không tiến bộ gì cả sau bài “Twinkle, Twinkle, Little Star” là một bài hát đơn giản của thiếu nhi.
But then I saw the stars twinkling like diamonds up there in the sky—it was the month of August.
Vừa lúc đó, tôi nhìn thấy trên trời các ngôi sao chi chít như rắc kê vậy, - bấy giờ đang là mùa thu, tháng tám.
To twinkle in their spheres till they return.
Để lấp lánh trong các lĩnh vực của họ cho đến khi họ trở về.
And then in a twinkling I heard on the roof,
Và sau đó lấp lánh một, tôi nghe trên mái nhà,
* Children shall grow up until they become old; men shall be changed in the twinkling of an eye, D&C 63:51.
* Trẻ con sẽ lớn lên cho đến khi già; loài người sẽ được thay đổi trong nháy mắt, GLGƯ 63:51.
There was a time when Stone Age men and women used to sit and look up at the sky and say, "What are those twinkling lights?"
Đã có lúc những con người thời Đồ đá đã ngồi và nhìn lên bầu trời và nói: "Những anh sáng lấp lánh đó là nhỉ?"
These stars... are they twinkling?
Những ngôi sao này, chúng có lấp lánh không?
Van Gogh and other Impressionists represented light in a different way than their predecessors, seeming to capture its motion, for instance, across sun-dappled waters, or here in star light that twinkles and melts through milky waves of blue night sky.
Van Gogh và những họa sĩ trường phái Ấn tượng khác thể hiện ánh sáng khác với người đi trước, dường như bắt lấy chuyển động của chúng, ví dụ như mặt nước sáng lấp lánh ánh mặt trời, hoặc trong ánh sao nhấp nháy và tan chảy trong biển sao của trời đêm.
As he pulled up on the stick to climb higher into the night sky, he dove toward the earth and crashed into the twinkling lights of the oil field below.
Khi anh kéo lên cái cần điều khiển phi cơ để bay cao hơn vào bầu trời đêm, thì anh đã bổ nhào xuống đất và đâm sầm vào những ánh đèn lấp lánh của mỏ dầu bên dưới.
" Eh, I am glad to see that bit o'light twinkling, " she exclaimed.
" Eh, tôi vui mừng khi thấy lấp lánh ánh sáng mà o bit'", cô kêu lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twinkle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.