turf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turf trong Tiếng Anh.
Từ turf trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ai-len than bùn, cuộc đua ngựa, lớp đất mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turf
Ai-len than bùnverb |
cuộc đua ngựaverb |
lớp đất mặtverb |
Xem thêm ví dụ
This is my turf, so if you need anything, you let me know. Đây là phòng làm việc của tôi, nếu anh cần gì nói cho tôi biết nhé. |
However , it is something of a paradox that some Vietnamese farm products are defeated on their own turf despite good quality and great potential . Dẫu vậy , một nghịch lý cho thấy là một vài nông sản Việt vẫn chào thua mà không hề yếu thế về chất lượng và tiềm năng . |
This could be a turf hit, but it doesn' t look like your usual gang crap Đây hẳn là một vụ ẩu đả, nhưng trông không giống băng nhóm của anh thực hiện |
You mean turf disputes? Ý ông là tranh chấp lãnh địa? |
I've not heard a good one since I first set foot upon this blasted turf. Tôi chưa nghe được một câu chuyện hay ho nào kể từ khi tôi đặt chân đến... vùng đất cằn cỗi này. |
The oldest house in Tromsø is Skansen, built in 1789 on the remains of a 13th-century turf rampart. Ngồi nhà cổ nhất tại Tromsø là Skansen, được xây năm 1789 trên dấu tích của tường thành đất thế kẻ 13. |
HKFA replied that it will grant the application provided the grass turf at the stadium is up to standard after its examination. HKFA trả lời rằng nó sẽ cấp ứng dụng cung cấp các sân cỏ tại sân vận động đạt tiêu chuẩn sau khi kiểm tra sân đấu. |
Century City isn't her usual turf. Century City không phải là nơi cô ấy hay ở. |
I once took a date out... for surf and turf, not knowing she was a vegetarian Có lần... đi chơi cưỡi sóng và đua ngựa.Không biết rằng cô ấy ănn chay |
The ICC Academy is the only training complex anywhere in the world to offer South Asian, English and Australian practice turf. Học viện ICC là khu liên hợp đào tạo duy nhất ở bất cứ nơi nào trên thế giới cung cấp các sân vận động Nam Á, Anh và Úc. |
There have been eight grounds which have hosted the fixture on one single occasion, these being: St James' Park in 1932, Roker Park in 1936, Burnden Park in 1958, Turf Moor in 1960, Portman Road in 1962, Anfield in 1964, Elland Road in 1969 and Filbert Street in 1971. Có 8 sân chỉ tổ chức một lần là: St James' Park năm 1932, Roker Park năm 1936, Burnden Park năm 1958, Turf Moor năm 1960, Portman Road năm 1962, Anfield năm 1964, Elland Road năm 1969 và Filbert Street năm 1971. |
It's not our turf. Đây không phải khu của chúng ta |
It developed in the 16th century as a transport and distribution inland harbour for turf. Khu vực này phát triển từ thế kỷ 16 làm một bến cảng nội địa vận tải và phân phối than bùn. |
Our turf? Nó giống như một cuộc đua ngựa. |
And we're on Norman's turf now, but I suspect he's had a severe psychic break. Chúng ta đang tranh đua với Norman, nhưng tôi nghi ngờ thằng bé đã có chấn thương tâm lý nặng nề. |
Being both intelligent and brazen is the key to beating human beings on their home turf. MAN SHOUTS Vừa thông minh lại vừa trơ tráo là chìa khóa để tấn công con người ngay cứ địa của họ. |
It was once notorious as a turf for gangsters and triads until the 1980s, when urbanisation transformed the area into a residential suburb of George Town. Nó đã từng nổi tiếng như một sân cỏ cho các băng đảng và bộ ba cho đến những năm 1980, khi đô thị hóa chuyển khu vực này thành một khu ngoại ô của George Town. |
The entire Guangzhou Pier is your turf now. Bây giờ toàn bộ cảng Quảng Châu đều là thiên hạ của người. |
Gangs became rampant in the Vietnamese community in Germany after reunification, with about half a dozen gangs competing for turf in the Berlin area in 1996, each with about 150 members. Bài chi tiết: Băng đảng Việt Nam ở Đức Tình trạng băng đảng Việt Nam tại Đức trở nên trầm trọng, với khoảng 6 băng nhóm gồm 150 người mỗi nhóm cạnh tranh nhau tại khu vực Berlin năm 1996. |
That is your turf, Linda. Đó là phạm vi của cô, Linda. |
Weren't you told to stay away from Cohen's turf? Không phải anh đã được bảo là tránh địa bàn của Cohen ra hay sao? |
And they passed me and smiled, but they sized me up as they made their way to the turf, and spoke to each other not with words but with numbers, degrees, I thought, positions for how they might plan to hit their target. Họ vượt qua tôi và cười, nhưng họ đã đánh giá tôi giống như cách họ bước vào sân đấu, nói chuyện với nhau không bằng lời mà bằng những con số, vị trí mà họ lên kế hoạch để ngắm bắn. |
"Burnley: Sean Dyche named as new manager at Turf Moor". Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016. ^ “Burnley: Sean Dyche named as new manager at Turf Moor”. |
Why the hell did they kidnap him in my turf? Sao họ dám bắt cóc cậu ta ngay trước mũi tôi? |
Only if you give me your turf. Nếu như anh nhượng lại việc làm ăn của anh cho chúng tôi, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.