turban trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turban trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turban trong Tiếng Anh.
Từ turban trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn đóng, khăn xếp, mũ không vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turban
khăn đóngnoun (man's head-dress) |
khăn xếpnoun If he wears a turban, he's Sikh. Nếu hắn đội một cái khăn xếp, thì hắn là người đạo Sikh. |
mũ không vànhnoun |
Xem thêm ví dụ
Hence, when beset by feelings of doubt, remember that even though imperfect, you can be as valuable as “a crown of beauty” and “a kingly turban” to Jehovah. Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va. |
In fact, the high priest wore a golden plate across the front of his turban, where all could see it glittering in the light. Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
These stirring words were displayed for all to see, engraved upon a pure gold plate tied upon the turban worn by the high priest of Israel. Thầy tế lễ thượng phẩm trong dân Y-sơ-ra-ên đội một cái khăn đóng, trên khăn có dán một thẻ bằng vàng ròng với hàng chữ đầy khích lệ vừa kể để mọi người đều có thể trông thấy (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36-38). |
Among them was the Red Turban Rebellion, which started in 1351 and grew into a nationwide turmoil. Trong số đó là cuộc nổi loạn của quân Khăn Đỏ, bùng nổ vào năm 1351 và trở thành một cuộc khủng hoảng chính trị toàn quốc. |
The men who normally wear gold lame and red turbans are now in black suits, like his father. Đàn ông thường mặc vải kim tuyến vàng và quấn khăn màu đỏ thì bây giờ họ mặc bộ com lê đen, giống như cha cậu. |
Jehovah tells this wicked ruler that his “turban” and “crown,” or diadem, (symbols of royal power) would be taken from him. Ngài cũng nói với kẻ cai trị gian ác này là “khăn vấn đầu” và “vương miện”, hoặc dải buộc đầu hoàng gia, (các biểu tượng của vương quyền) của hắn sẽ bị lấy đi. |
I need my turban. Tôi cần khăn của tôi. |
4 “These are the garments that they will make: a breastpiece,+ an ephʹod,+ a sleeveless coat,+ a checkered robe, a turban,+ and a sash;+ they will make these holy garments for your brother Aaron and his sons, so that he may serve as priest to me. 4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta. |
She occasionally left the house to go to mass dressed entirely in black, her face covered by a net or by sunglasses, wearing a white turban and white gloves. Bà thỉnh thoảng rời khỏi nhà để đi đến đại lễ mặc đồ đen, khuôn mặt của bà được bao phủ bởi một tấm lưới hoặc bằng kính râm, đeo một chiếc khăn xếp trắng và găng tay trắng. |
A royal turban in the palm of your God. Nên khăn vấn hoàng gia trong lòng bàn tay Đức Chúa Trời mình. |
9 Then he placed the turban+ on his head, and he put on the front of the turban the shining plate of gold, the holy sign of dedication,*+ just as Jehovah had commanded Moses. 9 Kế đến, Môi-se để khăn vấn+ trên đầu A-rôn và đặt phía trước khăn vấn một tấm bằng vàng sáng bóng, là dấu hiệu thánh của sự dâng hiến,*+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se. |
Looking ahead to the time when they would be returned to their homeland, Jehovah stated: “You must become a crown of beauty in the hand of Jehovah, and a kingly turban in the palm of your God.” Hướng đến thời kỳ họ sẽ được trở về quê hương, Đức Giê-hô-va phán: “Ngươi sẽ làm mão triều-thiên đẹp-đẽ trong tay Đức Giê-hô-va, làm mão-miện vua trong tay Đức Chúa Trời ngươi”. |
26 This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Remove the turban, and take off the crown. 26 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Hãy cởi khăn vấn đầu, bỏ vương miện ra. |
The turbans and the veils. Khăn vấn và khăn trùm. |
This picture of a Jewish high priest, with the sign on his turban in Hebrew meaning “Holiness Belongs to Jehovah,” is found in the Vatican Người ta tìm thấy ở Vatican hình một thầy tế lễ thượng phẩm Do Thái. Hàng chữ trên mũ bằng tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa: “Sự thánh khiết thuộc về Đức Giê-hô-va” |
The Indian turban or the pagri is worn in many regions in the country, incorporating various styles and designs depending on the place. Khăn quàng Ấn Độ hoặc pagri được mang ở nhiều vùng trong nước, kết hợp nhiều kiểu dáng và kiểu dáng khác nhau tùy thuộc vào địa điểm. |
Turbans in Rajasthan are called pagari or "safa". Turbans ở Rajasthan được gọi là pagari hoặc "safa". |
I'm not talking to anybody without a turban. Tôi sẽ không nói gì nếu không có khăn đội đầu. |
Turban now? Đến khăn quấn đầu? |
The Dastar, also known as a pagri, is a turban worn by the Sikh community of India. Dastar, còn được gọi là pagri, là một chiếc khăn do cộng đồng Sikh của Ấn Độ mặc. |
21 The reminder displayed on the high priest’s turban is thus more apropos than ever: “Holiness belongs to Jehovah.” 21 Vậy lời nhắc nhở ghi trên khăn đóng của thầy tế lễ thượng phẩm hợp thời hơn bao giờ hết: “Thánh cho Đức Giê-hô-va” (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36). |
As such, a Sikh man is easily identified by his turban and uncut hair and beard. Như vậy, một người đàn ông Sikh có thể dễ dàng nhận ra bằng khăn quấn đầu của ông và râu không cạo và tóc không cắt. |
Do you see any fucking turban here? Anh có thấy cái khăn quấn đầu nào không? |
He had seen the beautiful flower , called tulip after the Turkish word for turban , grow in the palace gardens and sent a few to Clusius for his garden in Leiden . Ông ấy đã từng nhìn thấy loài hoa xinh đẹp này , có tên là Tulip sau khi một từ trong tiếng Nam Tư " turban " , mọc ở vườn cung điện và gởi cho Clusius vài củ để trồng trong vườn của mình ở Leiden . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turban trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turban
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.