troublemaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troublemaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troublemaker trong Tiếng Anh.

Từ troublemaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ gây rối loạn kẻ phá rối, người gây rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troublemaker

kẻ gây rối loạn kẻ phá rối

noun

người gây rối

noun (one who causes trouble, especially deliberately)

Xem thêm ví dụ

It's the dumb kid, the troublemaker, the one who never does his homework.
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
In the first season, Zack is a huge troublemaker.
Trong phần đầu tiên, Zack là một kẻ chuyên đi phá hoại.
Why did the court find Jesse Cantwell guilty of being a troublemaker?
Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự?
I'm also told that you are a troublemaker, that you are arrogant, impolitic, and utterly incapable of keeping your opinions to yourself.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
Well, the usual troublemakers.
À, đám phá rối thường lệ.
Most of the time, the cell senses mistakes and shuts itself down, or the system detects a troublemaker and eliminates it.
Có thể do cấu trúc ADN của một tế bào đơn lẻ bị lỗi nhỏ cái mà chúng ta gọi là đột biến.
The first Loss Leaders compilation was The 1969 Warner/Reprise Songbook, featuring a wide range of artists from Miriam Makeba to The Mothers of Invention; the last of the original series was the punk and new wave-themed Troublemakers in 1980.
Bộ sưu tập hàng bán câu khách đầu tiên là The 1969 Warner / Reprise Songbook, gồm nhiều nghệ sĩ từ Miriam Makeba đến The Mothers of Invention; phần cuối của loạt phim gốc là nhóm nhạc punk và người theo chủ đề làn sóng mới vào năm 1980.
Moreover, the murmurers did not act as troublemakers and raise their voices against Jehovah.
Hơn nữa, những người phàn nàn đó không gây rắc rối phiền hà và lên tiếng oán trách Đức Giê-hô-va.
" When a crowd is this large , it is difficult to go and pick off the instigators and troublemakers , " he told reporters .
" Khi đám đông lớn đến mức này , khó mà vào lôi ra được những kẻ kích động và gây rối , " ông nói với các ký giả .
He's run the troublemakers out of town.
Anh đã đuổi chúng ra khỏi thị trấn.
Its central protagonist is Ra Eun-ho (Kim Se-jeong), a cheerful and kind-hearted 18-year-old who dreams of being a webtoon artist but is caught up in the search for a mysterious troublemaker in the school, known as 'Student X'.
Nhân vật chính là Ra Eun-ho (Kim Se-jeong), 18 tuổi vui vẻ và chân thật, có ước mở trở thành nghệ sĩ webtoon nhưng bị bắt trong cuộc truy tìm kẻ gây rối trong trường, còn gọi là 'Học sinh X'.
Most of them were not good students in school and were considered by many to be troublemakers.
Phần lớn các thiếu niên đó không học giỏi và nhiều người cho rằng họ là những đứa trẻ quậy phá.
He's a troublemaker, Frank.
Anh ta là chuyên gia gây rối, Frank.
WHAT THE BIBLE SAYS: “A troublemaker causes dissension, and a slanderer separates close friends.”
ĐIỀU KINH THÁNH NÓI: “Kẻ gian-tà gieo điều tranh-cạnh; và kẻ thèo-lẻo phân-rẽ những bạn thiết cốt” (Châm-ngôn 16:28).
People back home call me a heckler, a troublemaker, an irritant, a rebel, an activist, the voice of the people.
Mọi người ở nhà gọi tôi là người hay hỏi vặn, kẻ gây rối khó ưa, kẻ nổi loạn và nhà hoạt động, tiếng nói của người dân.
You are an accident prone troublemaker.
Cậu đúng là kẻ gây họa mà.
Gillian, a troublemaking princess, was killed off in 2001 as TerBlanche asked to be written out of the show to move back to South Africa.
Gillian, một công chúa gây rắc rối, đã bị giết vào năm 2001 như TerBlanche yêu cầu để cô quay trở về Nam Phi.
Huckleberry Milner as Dashiell "Dash" Parr, the family's troublemaker first son, who has superhuman speed.
Huck Milner vai Dashiell "Dash" Robert Parr: Người con thứ và người con trai đầu của gia đình, có khả năng chạy siêu tốc độ.
Ranta is the troublemaker of the group constantly causing problems and making rash decisions for he has a slight hint of arrogance in his character.
Ranta là kẻ luôn gây rắc rối cho nhóm, luôn gây ra các vấn đề và đưa ra quyết định vì tính cách của cậu có một chút ngạo mạn.
So, you know, you can imagine all sorts of cases that will be really hard to prosecute, because you've got some criminals in Russia, or you've got some people inside of a corporation that are gonna five hundred dollar lawyers or seven hundred dollar- an- hour lawyers sitting down against you, and then you've got this case with this kid, which is pretty easy to prove that he did something, and he's already marked himself as a troublemaker with the FBl, so why not go as tough as you can against that guy?
Tóm lại, bạn có thể hình dung là ở đây& lt; br / & gt; có rất nhiều vụ án rất rất khó khởi tố bởi vì chúng ta có tội phạm từ Nga này rồi một số người bên trong các tập đoàn họ sẵn sàng thuê những luật sư với giá& lt; br / & gt; 500 hoặc 700 đô la mỗi giờ để chống lại bạn, và chúng ta& lt; br / & gt; lại có một vụ án của một cậu bé mà khá dễ dàng chứng minh& lt; br / & gt; rằng cậu đã làm điều gì đó và nhất là khi cậu đã tự gây rối với FBI cho nên tại sao lại không cho cậu bé này& lt; br / & gt; nếm mùi lợi hại càng nhiều càng tốt?
They know every trick and every hideout, so now troublemakers are more likely to get caught and reported to police and fewer of the youth end up engaging in criminal activity.
Vì họ đều biết mọi mánh khoé và nơi ẩn náu nên những kẻ gây rối nhiều khả năng sẽ bị bắt,bị tố giác với cảnh sát hơn và số thanh niên có kết cục rơi vào vòng lao lý sẽ ít lại.
He was the number one troublemaker.
Ông ấy là siêu quậy số 1.
They had distributed Quebec’s Burning Hate tracts near their farm in the hills south of Quebec City, but it was hard to picture them as lawless troublemakers.
Họ phân phát tờ chuyên đề “Sự thù ghét của Quebec” trên các đồi gần trang trại của mình, ở phía nam Quebec. Thật khó tưởng tượng họ là những người gây rối trật tự.
So Satan the Devil is the guilty troublemaker, and his ouster from heaven in 1914 has meant “woe for the earth and for the sea, because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.” —Revelation 12:10, 12.
Vậy Sa-tan Ma-quỉ là thủ phạm phá rối, và việc hắn bị quăng ra khỏi trời vào năm 1914 có nghĩa là “khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu”.—Khải-huyền 12:10, 12.
Then we must find these... troublemakers and arrest them.
Vậy ta phải tìm ra tên đó và tống giam hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troublemaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.