trapecio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trapecio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapecio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trapecio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình thang, Hình thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trapecio
hình thangnoun |
Hình thangnoun (figura geométrica) |
Xem thêm ví dụ
Las modelos más tarde tuvieron que posar en un trapecio en una sesión de fotos para Cosmopolitan, en la cual se elegirían las ocho mejores fotos para publicarlas en un editorial de la revista. Các thí sinh sau đó đã phải chụp trên một chiếc xà đu trong một bức ảnh chụp cho Cosmopolitan, trong đó 8 bức ảnh đẹp nhất sẽ được chọn trong một bài biên tập của tạp chí. |
Para ilustrar este asunto, quizá se haga referencia a un acróbata que se balancea en un trapecio, se suelta de él y depende de que otro trapecista lo agarre para no caer. Để minh họa điều này, ở đó có nêu ra việc hai người biểu diễn đu trong gánh xiệc, người này vừa buông tay khỏi dây đu thì mong người kia bắt được tay mình. |
EL ACRÓBATA sale despedido del trapecio volante, se dobla y con destreza da un salto mortal en el aire. MỘT diễn viên đu bay tung mình khỏi dàn đu, gập người, và điêu luyện nhào lộn trên không. |
Aunque esta escuela de interpretación pianística fue llamada «trapecio volante», esta generación de pianistas también resolvió algunos de los problemas más difíciles de la técnica del instrumento, aumentando el nivel general de interpretación a cotas inimaginables anteriormente. Mặc dù một số người gọi trường phái chơi đàn dương cầm này là "đu dây bay", thế hệ này cũng đã giải quyết được một số vấn đề nan giải của kỹ thuật dương cầm, nâng cao trình độ chung của các buổi biểu diễn đến những tầng cao chưa được biết đến trước đây. |
El músculo trapecio, llamado así por su forma trapezoidal pasa a través del cuello, los dos hombros y la vértebra torácica T12. Cơ trapezius, được đặt tên từ hình dạng giống hình thang của nó, chạy giữa cổ, chuỗi phía trước, hai vai, và các đốt sống ngực, T12. |
Escaló un árbol pequeño al lado de esta secuoya gigante y luego saltó hacia el espacio para agarrar una rama con sus manos y terminó colgando como si estuviera atrapando la barra de un trapecio. Anh ta leo lên một cái cây nhỏ kế cây Redwood khổng lồ này, và anh ta nhảy qua, dùng tay bám vào một nhành và treo lủng lẳng, như bám thanh xà ngang. |
Acá no tengo un puntero pero, ¿pueden ver el rectángulo o trapecio verde? Tôi không có bút laser trình chiếu ở đây, nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapecio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trapecio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.