tranvía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranvía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranvía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tranvía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tàu điện, Tàu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranvía
tàu điệnnoun |
Tàu điệnnoun (medio de transporte de personas) |
Xem thêm ví dụ
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur. Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur. |
¡ Mi tranvía! Ôi, xe của tôi! |
En 2007 el alcalde asumió la responsabilidad de algunas líneas locales de tren, las que ahora forman la red London Overground, que así se sumaban a sus responsabilidades previas sobre el metro, los tranvías y los autobuses urbanos. Năm 2007, ông nhận trách nhiệm về một số tuyến địa phương, mà hiện nay chính là mạng lưới đường sắt trên mặt đất ở Luân Đôn, góp phần chuyên chở hành khách cùng hệ thống tàu điện ngầm, xe điện và xe buýt ở Luân Đôn. |
No creo que esté en el tranvía. Tôi không nghĩ vậy. |
Unas dos semanas más tarde, el cura subió al tranvía. Thế là độ hai tuần sau, ông linh mục bước lên xe điện tôi đang lái. |
Para no llamar la atención me vestí de campesino holandés, con zapatos de madera y todo, y escolté a Nonnie en el tranvía. Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện. |
Va hacia el tranvía. Cô ấy đang đi về phía xe điện. |
En este mapa, estoy incluyendo cada forma de transporte, transporte rápido, autobús, tren, tranvía, etc. Trong bản đồ này, tôi là bao gồm mỗi hình thức vận tải, vận tải nhanh, xe buýt, DART, xe điện và các thứ. |
Era un viaje largo en autobús y tranvía, pero formaba parte de nuestra preparación inicial sobre lo que implica buscar primero el Reino. Đó là một chuyến đi dài bằng xe buýt và xe điện, nhưng đó là phần luyện tập thời thơ ấu của chúng tôi để hiểu việc tìm kiếm Nước Trời trước hết có nghĩa gì. |
Está en el tranvía. Hắn đang ở trên xe. |
Al ver que algo ocurre, los conductores de automóviles y tranvías se detienen para pedir un impreso. Những người lái xe ôtô và xe điện, thấy có việc gì đang xảy ra nên dừng xe lại và xin một tờ. |
Por ejemplo, en los ferrocarriles mineros o los tranvías. Ví dụ như xây dựng đường sắt hay nhà máy. |
En 1959, cuando la ciudad reemplazó los tranvías por autobuses, se sustituyeron las líneas de los tranvías por carriles para el tráfico rodado. Năm 1959 Sydney thay thế xe điện bằng xe buýt, vì vậy các đường ray dành cho xe điện được biến thành đường xe ôtô. |
Cerca de la terminal del tranvía había una cantina donde se podía tomar una taza de café. Gần nơi để xe điện có một quán cà phê. |
En 1958 me jubilé de mi empleo de conductor de tranvías. Vào năm 1958, tôi về hưu, không còn lái xe điện nữa. |
Un tranvía en vía muerta. Chúng ta đang bị kẹt trong một ngõ cụt. |
Allen realizó inversiones estimadas en EE. UU. de unos 200 millones de dólares a partir de 2005, y promovió la financiación del tranvía de la línea de Seattle, conocido como South Lake Union tranvía, que va desde Seattle Westlake Center hasta el extremo sur del Lago Union. Allen đã đầu tư khoảng 200 triệu đô la Mỹ vào năm 2005, và đã đóng góp vào quỹ "South Lake Union Trolley" của thành phố từ Trung tâm WestLake đến phía nam của Lake Union bang Seattle. |
Una vez obtenido el permiso para celebrarla, se anunció en los periódicos el título del discurso público: “Libertad en el Nuevo Mundo”, y se colocaron carteles en los escaparates de las tiendas y en los laterales de los tranvías. Sau khi được nhà cầm quyền cho phép, chúng tôi quảng bá về bài giảng công cộng “Tự do trong Thế Giới Mới” trên những tờ báo địa phương, dán áp phích trên cửa sổ các cửa tiệm và hai bên hông xe điện. |
A continuación, los tres dejaron el apartamento juntos, algo que no había hecho desde hace meses, y tomó el tranvía eléctrico al aire libre fuera de la ciudad. Sau đó, cả ba căn hộ với nhau, một cái gì đó họ đã không được thực hiện trong nhiều tháng, và xe điện điện vào không khí bên ngoài thành phố. |
Más o menos en aquel tiempo empecé a observar a una bonita joven que siempre parecía tomar el tranvía que yo conducía para ir al trabajo y volver de él. Dạo ấy tôi để ý thấy có một phụ nữ trẻ dường như luôn luôn đáp xe điện do tôi lái để đi làm và về nhà. |
Cuando era conductor de tranvía Khi tôi lái xe điện |
Unos 10 000 km de calles, cerca de 1000 km de metro 650 km de ciclovías y 800 m de tranvía si han estado en Roosevelth Island. Sáu nghìn dặm đường, 600 dặm đường ngầm, 400 dặm đường xe đạp và nửa dặm xe điện, nếu bạn đã từng đến đảo Roosevelt. |
Pagando los pasajes por adelantado a un precio superior al normal, logramos que los tranvías siguieran circulando aun en domingo. Nhờ mua vé trước và trả cao hơn giá bình thường, công ty xe điện ở Leicester thỏa thuận tiếp tục chạy, luôn cả ngày Chủ Nhật. |
Debemos tomar este tranvía. Chúng ta sẽ lên chuyến tàu này. |
Para filmarla, se instaló una cámara a manivela en la parte delantera de un tranvía que recorría la bulliciosa calle Market. Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranvía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tranvía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.