torsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torsion trong Tiếng Anh.

Từ torsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xoắn, sự vặn, sự xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torsion

sự xoắn

noun

sự vặn

noun

sự xe

noun

Xem thêm ví dụ

Reactivate the torsion.
Tái khởi động vòng xoay.
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch.
Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ.
It had enhanced armour protection, a three-man hexagonal turret, torsion bar suspension instead of Christie suspension, road wheels with internal shock absorption, increased fuel capacity, and more main gun ammunition (100 rounds instead of 77 in standard T-34).
Thiết kế dự án này đã được chỉ định là T-34M nhằm tăng cường giáp bảo vệ, ba người trong tháp pháo hình lục giác, hệ thống treo thanh xoắn thay vì Christie, bánh xe hấp thụ giảm sốc, gia tăng nhiên liệu công suất, và tăng đạn dự trữ (100 viên thay vì 77 trong tiêu chuẩn T-34).
It's a standard torsion seismograph.
Một cái địa chấn kế đơn giản.
Part of the project was to study whether a modern torsion bar suspension should be used or the height lowered by ten centimetres through a fitting of leaf or coil springs.
Một phần của dự án đã được nghiên cứu nên sử dụng một hệ thống treo thanh xoắn hiện đại hoặc giảm 10 cm chiều cao bằng cách lắp lò xo hình lá hoặc lò xo ống xoắn.
Olifant Mk 1B (1991) Torsion bar suspension, lengthened hull, additional armour on the glacis plate and turret, V-12 950 hp diesel engine, computerised fire control system, laser rangefinder.
Olifant Mk 1B Hoạt động năm 1991, trang bị hệ thống treo xoắn, thân được kéo dài, gia tăng giáp ở mặt trước và tháp pháo, động cơ diesel V-12 950 mã lực, hệ thống điều khiển bắn máy tính, máy tầm nhiệt laser.
It is stripped of exterior and internal fittings and most of the torsion bars are broken, but it still has its gearbox and engine in place.
Nó bị dỡ bỏ mọi thiết bị bên trong và bên ngoài và hầu hết các thanh xoắn đã bị gãy, nhưng nó vẫn còn hộp số và động cơ.
So therefore, it rises up from passive torsion to active torsion, from 30 percent up to 80 percent.
Vì vậy, nó nâng lên từ xoắn thụ động sang xoắn chủ động từ 30% lên tới 80%.
Similarly, in 1970, Saxl and Allen observed the sudden change in motion of a torsion pendulum; this phenomenon is called the Saxl effect.
Tương tự, Erwin Saxl và Mildred Allen năm 1970 quan sát thấy sự thay đổi bất thường trong chuyển động của con lắc xoắn, và người ta gọi là hiệu ứng Saxl.
Mechanically, the European Civic differs from the American and JDM variants in that it uses a simpler torsion beam suspension system for the rear wheels compared to the double-wishbone system in the American and JDM versions.
Về máy móc, Civic phiên bản châu Âu khác với phiên bản Mỹ và phiên bản JDM khi nó sử dụng hệ thống giảm xóc xoắn đơn cho bánh sau so với double-wishbone system trong phiên bản Mỹ và JDM.
Conversely, extremely thin jewelry can cause the same tearing in what is commonly referred to as the "cheese cutter effect", either during sudden torsion or over a long period of wearing, especially if the thin jewelry bears any weight.
Ngược lại, đồ trang sức cực mỏng có thể gây rách tương tự trong cái thường được gọi là "hiệu ứng cắt phô mai", trong khi bị xoắn đột ngột hoặc trong một thời gian dài đeo, đặc biệt là nếu đồ trang sức mỏng có trọng lượng bất kỳ.
The chassis had originally been designed with a six-wheeled Schachtellaufwerk interleaved-roadwheel suspension (as German half-tracks had already adopted), but the German Army amended this to a torsion bar system.
Ban đầu, khung xe đã được thiết kế với hệ thống treo đan xen sáu bánh (giống như hệ thống treo của xe kéo quân sự bán bánh xích đang được Đức sử dụng), nhưng quân đội Đức đã sửa đổi điều này thành hệ thống thanh xoắn.
This difference in energy between the two conformations, known as the torsion energy, is low compared to the thermal energy of an ethane molecule at ambient temperature.
Sự khác biệt về năng lượng giữa hai cấu hình, được biết đến như là năng lượng xoắn, là nhỏ so với nhiệt năng của phân tử etan ở nhiệt độ bao quanh nó.
Albert Einstein became affiliated with the theory in 1928 during his unsuccessful attempt to match torsion to the electromagnetic field tensor as part of a unified field theory.
Einstein cũng tham gia vào phát triển lý thuyết này vào năm 1928 với những nỗ lực không thành công khi sử dụng tenxơ xoắn để miêu tả trường điện từ trong thuyết trường thống nhất của ông.
Affecting juvenile birds that have experienced malnutrition, this disease can cause pain in one limb, which makes the birds prefer to use the other limb instead, which thereby develops torsion.
Ảnh hưởng đến những con chim chưa thành niên bị suy dinh dưỡng, bệnh này có thể gây đau ở một chi, khiến chim phải sử dụng các chi khác của chúng, do đó phát triển xoắn.
The Leopard 2 has a torsion bar suspension, and has advanced friction dampers.
Leopard2 có một hệ thống treo thanh xoắn, và có bộ giảm chấn ma sát tiên tiến.
It' s a standard torsion seismograph
Một cái địa chấn kế đơn giản
One bobby pin is the torsion wrench, the other is the lockpick.
Một cái kẹp dùng làm đồ vặn khóa, cái kia dùng làm đồ cạy khóa.
There is a further degree of freedom for each carbon–carbon bond: the torsion angle between the atoms or groups bound to the atoms at each end of the bond.
Còn phải lưu ý tới độ tự do cho mỗi liên kết C–C: góc xoắn giữa các nguyên tử hoặc các nhóm liên kết tới các nguyên tử tại mỗi đầu của liên kết.
A more accurate measurement of the mean density of the Earth was made 24 years after Schiehallion, when in 1798 Henry Cavendish used an exquisitely sensitive torsion balance to measure the attraction between large masses of lead.
Bài chi tiết: Thí nghiệm Cavendish Một phép đo trực tiếp hơn và chính xác hơn về mật độ trung bình của Trái Đất được thực hiện 24 năm sau thí nghiệm Schiehallion, khi Henry Cavendish vào năm 1798 sử dụng một cân xoắn rất nhạy để đo lực hút giữa các quả cầu làm bằng chì.
However, the torsion angle between a given hydrogen atom attached to the front carbon and a given hydrogen atom attached to the rear carbon can vary freely between 0° and 360°.
Tuy nhiên góc xoắn giữa nguyên tử hiđro nhất định gắn với nguyên tử cacbon trước và nguyên tử hiđro nhất định gắn với nguyên tử cacbon sau có thể dao động tự do trong khoảng 0° và 360°.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.