toiletries trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toiletries trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toiletries trong Tiếng Anh.
Từ toiletries trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mỹ phẩm, mỹ dung phẩm, mỹ phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toiletries
Mỹ phẩm
|
mỹ dung phẩm
|
mỹ phẩm
|
Xem thêm ví dụ
Clinique Laboratories, LLC (/klɪˈniːk/) is an American manufacturer of skincare, cosmetics, toiletries and fragrances, usually sold in high end department stores. Clinique Laboratories, LLC ( /klᵻˈniːk/) là hãng sản xuất mỹ phẩm, chăm sóc da, đồ vệ sinh và nước hoa của Hoa Kỳ, thường được bán ở các cửa hàng cao cấp. |
Kao was established in 1887 by Tomiro Nagase as a manufacturer of domestic toiletry soap. Kao được Tomiro Nagase thành lập vào năm 1887 với tư cách là một nhà sản xuất xà phòng vệ sinh trong nhà. |
Lion Corporation, the detergent and toiletries giant, has its home office in Honjo. Tập đoàn Lion, các chất tẩy rửa và vệ sinh khổng lồ, có văn phòng chính tại Honjo. |
In Israel, prices on day-to-day items (clothing, toiletries) may be negotiable even in a Western style store manned by a clerk. Ở Israel, giá cả của các mặt hàng hàng ngày (quần áo, đồ dùng vệ sinh) có thể được thương lượng ngay cả trong một cửa hàng kiểu phương Tây có nhân viên bán hàng. |
The chemicals included in the patch test kit are the offenders in approximately 85–90 percent of contact allergic eczema, and include chemicals present in metals (e.g., nickel), rubber, leather, formaldehyde, lanolin, fragrance, toiletries, hair dyes, medicine, pharmaceutical items, food, drink, preservative, and other additives. Các chất hóa học trong bộ dụng cụ patch test bao gồm những chất, trong đó khoảng 85-90 phần trăm của iêm da tiếp xúc dị ứng, và bao gồm các hóa chất có trong kim loại (như niken), cao su, da, formaldehyde, lanolin, nước hoa, đồ vệ sinh cá nhân, thuốc nhuộm tóc, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, chất bảo quản, và các chất phụ gia khác. |
Hotel toiletries from Japan! Dầu gội đầu trong khách sạn của Nhật Bản ah! |
could you have some complimentary toiletries sent up to my room? Phiền anh mang mấy thứ đồ vệ sinh lên phòng tôi được không? |
Here are some of the things they said cause cancer: divorce, Wi-Fi, toiletries and coffee. Vì vậy, đây là một số thứ gần đây người ta cho là gây ung thư: ly hôn, Wi-Fi, đồ dùng làm vệ sinh và cà phê. |
Part of the description for goods and services provided to the USPTO included "perfumes, toilet waters, powder and rouge compacts, lipsticks", and other toiletry products. Phần lớn mô tả về hàng hoá và dịch vụ được cung cấp cho USPTO bao gồm "nước hoa, nước vệ sinh, phấn phủ và phấn má hồng đóng hộp, son môi" và các sản phẩm vệ sinh khác. |
So here are some of the things they said cause cancer recently: divorce, Wi- Fi, toiletries and coffee. Vì vậy, đây là một số thứ gần đây người ta cho là gây ung thư: ly hôn, Wi- Fi, đồ dùng làm vệ sinh và cà phê. |
Certain everyday items , like groceries , toiletries and cosmetics , will always go on sale sooner or later , providing an opportunity for you to stock up when your favorite brands are priced at a discount . Những mặt hàng tiêu dùng hàng ngày , chẳng hạn thực phẩm phụ , đồ tẩy rửa , và mỹ phẩm , sẽ thường xuyên bán khuyến mãi , không sớm thì muộn , tạo cho bạn cơ hội tích trữ khi những nhãn hàng ưu thích của bạn bán giảm giá . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toiletries trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toiletries
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.