toffee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toffee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toffee trong Tiếng Anh.
Từ toffee trong Tiếng Anh có nghĩa là kẹo bơ cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toffee
kẹo bơ cứngnoun (uncountable: type of confectionery) |
Xem thêm ví dụ
I was determined to keep my figure, which was hard with chocolate wombats and toffee apples everywhere. Tôi muốn giữ dáng vẻ của mình, cũng khó với sô-cô-la và kẹo bơ táo khắp mọi nơi. |
Recipes call for readily-available ingredients such as "tahina, toffee candies, halva and marshmallows", and feature baking equipment found in every housewares store. Công thức nấu ăn gồm các thành phần có sẵn như "tahina, kẹo bơ đường, halva và kẹo dẻo", và thiết bị nướng được tìm thấy trong tất cả các cửa hàng đồ gia dụng. |
later. However, this bottle was NOT marked'poison,'so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry- tart, custard, pine- apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off. Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. |
Too bad I couldn't get toffee, only some chocolates Tệ là tớ chỉ làm được quẩy, chứ không có sô cô la. |
On 5 November people make bonfires, set off fireworks and eat toffee apples in commemoration of the foiling of the Gunpowder Plot centred on Guy Fawkes. Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes. |
The toffees had made them extremely thirsty and they had nothing to drink. Kẹo chỉ làm chúng khát nước khủng khiếp, mà chúng thì chẳng có gì để uống cả. |
Laurel, can I have one of your toffees, please? Laurel, làm ơn cho tôi một cục kẹo bơ được không? |
Traditional English dessert dishes include apple pie or other fruit pies; spotted dick – all generally served with custard; and, more recently, sticky toffee pudding. Các món tráng miệng truyền thống của Anh gồm có bánh táo cùng các loại bánh hoa quả khác; spotted dick (pudding nho khô) – đều thường được dùng với sữa trứng; và gần đây hơn là sticky toffee pudding (một loại bánh xốp mềm). |
Alternately, it is often prepared and sold as butter vanilla flavored ice cream with tiny flecks of butter toffee instead of chunks of Heath bar. Thay vào đó, nó thường được chuẩn bị và bán dưới dạng kem có hương vị bơ vani với một ít kẹo bơ cứng thay vì một miếng của thanh Heath bar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toffee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toffee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.