tidal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidal trong Tiếng Anh.

Từ tidal trong Tiếng Anh có các nghĩa là do thuỷ triều, thuỷ triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidal

do thuỷ triều

adjective

thuỷ triều

adjective

Xem thêm ví dụ

By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field.
Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất.
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars.
Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.
The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta.
Năng lượng sóng và thủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự.
In New York City, 30 tidal turbines will be installed by Verdant Power in the East River by 2015 with a capacity of 1.05 MW.
Tại thành phố New York, 30 tuabin thủy triều sẽ được lắp đặt bởi Verdant Power ở sông Đông vào năm 2015 với công suất 1,05MW.
Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off.
Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết.
The shallow water area covers a large area around the islands, beyond the tidal area and extending from 1 km to around 4 km.
Vùng nước nông bao phủ một khu vực rộng lớn xung quanh các đảo, vượt ra ngoài vùng thủy triều và kéo dài từ 1 đến 4 km.
Only one side of the Moon is visible from Earth because the Moon rotates on its axis at the same rate that the Moon orbits the Earth – a situation known as synchronous rotation, or tidal locking.
Chỉ có một mặt của Mặt Trăng có thể nhìn thấy được từ Trái Đất vì Mặt Trăng quay trên trục của nó với cùng tốc độ mà Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, một tình huống được gọi là quay đồng bộ hoặc khóa thủy triều.
As a red giant, the Sun will lose roughly 30% of its mass, so, without tidal effects, Earth will move to an orbit 1.7 AU (250 million km; 160 million mi) from the Sun when the star reaches its maximum radius.
Dưới dạng một sao khổng lồ đỏ, Mặt Trời sẽ mất đi 30% khối lượng, khiến cho, không tính đến các ảnh hưởng về thủy triều, Trái Đất sẽ chuyển đến quỹ đạo 1,7 AU (250.000.000 km) so với Mặt Trời khi ngôi sao này đạt đến bán kính tối đa.
In addition to the complex coastline, the western coast of the Korean Peninsula has an extremely high tidal amplitude (at Incheon, around the middle of the western coast.
Thêm vào đường bờ biển phức tạp, bờ phía tây của bán đảo Triều Tiên có cường độ thủy triều rất cao (tại Incheon, khoảng giữa bờ biển phía tây, nó cao đến 9 m).
The tidal wave of change culminated with the fall of the Berlin Wall in November 1989, which symbolized the collapse of European Communist governments and graphically ended the Iron Curtain divide of Europe.
Làn sóng thay đổi lên tới đỉnh điểm với sự sụp đổ của Bức tường Berlin tháng 11 năm 1989, là biểu tượng của sự sụp đổ của các chính phủ Cộng sản Đông Âu và về mặt địa lý đã chấm dứt Bức màn Sắt phân chia châu Âu.
The climate of Houston brings very heavy rainfall, which together with tidal flood events means that there have been repeated floods in the city ever since its founding in 1836, though the flood control district founded in 1947, aided by the U.S. Army Corps of Engineers, managed to prevent statewide flooding for over fifty years.
Khí hậu của Houston gây ra lượng mưa rất lớn, cùng với các trận lũ lụt gây ra, có nghĩa là các lũ lụt lặp đi lặp lại trong thành phố kể từ khi thành lập vào năm 1836, mặc dù khu kiểm soát lũ lụt được thành lập năm 1947 với sự trợ giúp của Quân đội Hoa Kỳ, thành công trong việc ngăn chặn lũ lụt toàn bang trong hơn 50 năm.
A tsunami causes a tidal wave that travels 700 km per hour.
Sóng thần có thể di chuyển đến 700 km / giờ 700 km / giờ ư?
Using similar technology to wind turbines converting energy in tidal energy is much more efficient.
Sử dụng công nghệ tương tự như tua-bin gió, chuyển đổi năng lượng trong năng lượng thủy triều sẽ hiệu quả hơn nhiều.
Columbine was a tidal wave, and when the crash ended, it would take years for the community and for society to comprehend its impact.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
It could have overflowed the banks of the Soviet riverbed and formed a tidal wave which would have washed away all the barriers and retaining walls of our society."
Nó có thể tràn ngập bờ sông Liên Xô và hình thành một cơn sóng thủy triều mà cuốn trôi đi những cản trở và để lại những bức tường của xã hội chúng ta."
Many who believe in evolution would tell you that billions of years ago, life began on the edge of an ancient tidal pool or deep in the ocean.
Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm.
Though this point may vary due to storms, spring tides, and seasonal or annual differences in water flows, there is generally an average point which is accepted as the head of tide (in Great Britain this is the Normal Tidal Limit, typically noted on Ordnance Survey maps as 'NTL').
Mặc dù điểm này có thể dao động do giông bão, triều cường, các khác biệt hàng năm hay theo mùa của dòng chảy, nhưng nói chung luôn có điểm trung bình được chấp nhận như là đầu thủy triều (tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland nó được gọi là Normal Tidal Limit (giới hạn thủy triều thông thường), được ghi chú trên các bản đồ của Cục bản đồ Anh quốc là 'NTL').
Kepler-10b is tidally locked to its parent star and has extreme variations in temperature between day and night sides.
Kepler-10b bị khóa chặt chẽ với ngôi sao mẹ của nó và có những thay đổi nhiệt độ giữa các ngày và đêm.
The formal study of biological temporal rhythms, such as daily, tidal, weekly, seasonal, and annual rhythms, is called chronobiology.
Nghiên cứu chính thức về nhịp điệu sinh học, như nhịp điệu hàng ngày, triều, tuần, theo mùa và hàng năm, được gọi là thời sinh học (chronobiology).
In these cases, the tidal bulge lags behind the moon in its orbit.
Trong các trường hợp này, sự trương thủy triều tụt lại phía sau mặt trăng trên quỹ đạo của nó.
The world's first large-scale tidal power plant was the Rance Tidal Power Station in France, which became operational in 1966.
Nhà máy thủy điện quy mô lớn đầu tiên trên thế giới là trạm điện thủy triều Rance ở Pháp, hoạt động vào năm 1966.
And our brains -- our celebrated brains -- reflect a drainage of a tidal marsh.
Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều
This survey measures changes in the frequency of tiger track sets along the sides of tidal waterways as an index of relative tiger abundance across the Sundarbans landscape.
Cuộc khảo sát này đo lường sự thay đổi tần suất của các bộ theo dõi con hổ dọc theo các mặt của thủy triều như một chỉ số về sự phong phú của hổ tương đối trên toàn cảnh Sundarbans.
Currently, each of these seconds is slightly longer than an SI second because Earth's mean solar day is now slightly longer than it was during the 19th century due to tidal friction.
Hiện tại, mỗi giây này dài hơn giây SI một chút bởi vì ngày Mặt Trời trung bình của Trái Đất bây giờ dài hơn một chút so với giá trị thế kỷ 19 của nó do ma sát thủy triều.
In addition to an existing installed capacity of 1.3 Gigawatts (GW) of hydro-electric schemes, Scotland has an estimated potential of 36.5 GW of wind and 7.5 GW of tidal power, 25% of the estimated total capacity for the European Union and up to 14 GW of wave power potential, 10% of EU capacity.
Ngoài công suất lắp đặt hiện có là 1,3 gigawatt (GW) của đề án thủy điện, Scotland còn có một tiềm năng ước tính là 36,5 GW của năng lượng gió và 7,5 GW của năng lượng thủy triều, 25% tổng công suất ước tính cho Liên minh châu Âu và lên đến 14 GW tiềm năng của năng lượng sóng, 10% công suất của EU.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.