think tank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ think tank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think tank trong Tiếng Anh.
Từ think tank trong Tiếng Anh có nghĩa là Think tank. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ think tank
Think tanknoun (organization that performs research and advocacy) |
Xem thêm ví dụ
Until the 1940s, most think tanks were known only by the name of the institution. Đến những năm 1940, phần lớn các think tank được biết đến như là những Viện Chính sách. |
"EU: Causes of Growth differentials in Europe", WAWFA think tank Nicoll, Ruaridh (16 May 2009). Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. ^ "EU: Causes of Growth differentials in Europe", WAWFA think tank ^ Nicoll, Ruaridh (ngày 16 tháng 5 năm 2009). |
Or work for a think tank? Hay làm việc cho tổ chức nào đó? |
In May 2002, Coxon left Blur during the recording of their seventh album Think Tank (2003). Năm 2002, Coxon rời khỏi Blur khi cả nhóm đang tiến hành thu âm album thứ 7 có tên Think Tank (2003). |
It's a privately-funded think tank called " Advanced Idea Mechanics " Nó là một dự án tư với tên gọi Ý tưởng Cơ Khí Tân Tiến. |
They were the project leaders at this privately funded think tank. Họ là những người lãnh đạo của dự án được gây quỹ bí mật này. |
The Club of Rome is a global think tank that deals with a variety of international political issues. Câu lạc bộ Rome là một think tank toàn cầu nhằm giải quyết nhiều vấn đề chính trị quốc tế. |
Views and opinions from mainstream Chinese newspapers and think-tanks must indeed be taken seriously in India . Các ý kiến và quan điểm của các tờ báo và ban tham mưu tiêu biểu của Trung Quốc cần phải được Ấn Độ quan tâm đúng mức . |
"Profile of MSS-Affiliated PRC Foreign Policy Think Tank CICIR" (PDF). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012. ^ “Profile of MSS-Affiliated PRC Foreign Policy Think Tank CICIR” (PDF). |
A think tank in Aspen, early 2000. Một tổ chức ở Aspen, đầu năm 2000. |
The official quoted was Aurelio Peccei, president and founder of a well-known think tank called Club of Rome. Viên chức nói lời ấy là Aurelio Peccei, chủ tịch và người sáng lập ra một tổ chức xã hội nổi tiếng gọi là Hội La Mã (Club of Rome). |
CSIS is officially a bipartisan think tank with scholars that represent varying points of view across the political spectrum. CSIS là một think tank lưỡng đảng với các học giả thể hiện nhiều quan điểm đa dạng đối với các vấn đề chính trị. |
He is a member of the scientific committee of the Fundación IDEAS (IDEAS Foundation), Spain's Socialist Party's think tank. Bà cũng là thành viên hội đồng khoa học của IDEAS Foundation for progress (một tổ chức Tây Ban Nha nghiên cứu các ý tưởng và đề xuất chính trị cho Đảng công nhân xã hội Tây Ban Nha). |
The International Institute for Strategic Studies (IISS) is a British research institute (or think tank) in the area of international affairs. Viện Quốc tế Nghiên cứu chiến lược (tiếng Anh: International Institute for Strategic Studies, IISS) là một viện nghiên cứu của Anh (hoặc là một think tank) trong lĩnh vực quốc tế. |
After stepping down as finance minister in 2006, Lin served on the board of multiple companies and led two think tanks. Sau khi từ chức Bộ trưởng Tài chính vào năm 2006, ông đã tham gia vào Hội đồng quản trị của nhiều Công ty và dẫn dắt hai nhóm chuyên gia tư vấn. |
We live in a society now where we have lots of think tanks, where great minds go to think about the world. Chúng ta đang sống trong một xã hội có rất nhiều think tank - Viện nghiên cứu là nơi các đầu óc vĩ đại tập hợp để nghĩ về thế giới. |
Subsequent albums such as Blur (1997), 13 (1999), and Think Tank (2003) incorporated influences from lo-fi, electronic and hip hop music. Những album sau đó của họ là Blur (1997), 13 (1999), Think Tank (2003) và The Magic Whip (2015) pha trộn nhiều phong cách âm nhạc cách tân như lo-fi, âm nhạc điện tử và cả hip-hop. |
He will chair an 11-member Board, appointed by Bruegel’s members, whose main task is to make decisions on the think-tank’s strategy. Ông sẽ chủ trì một Hội đồng 11 thành viên, các thành viên của Bruegel, có nhiệm vụ chính là làm cho các quyết định về chiến lược think-tank. |
Other think tanks are funded by governments, advocacy groups, or corporations, and derive revenue from consulting or research work related to their projects. Các think tank khác được thành lập hoặc tài trợ bởi các chính phủ hoặc các nhóm lợi ích, doanh nghiệp hay thu nhập từ việc cố vấn hay nghiên cứu liên quan đến các công trình của họ. |
You remember those government guys, those think tank guys, trying to pick my brain about game theory, how they could use it for foreign policy? Em nhớ mấy gã nhân viên chính phủ... ở viện nghiên cứu, cố hỏi anh về lý thuyết trò chơi, và cách vận dụng nó vào chính sách đối ngoại ấy? |
They've created think tanks that study issues like education, job creation and asset-building, and then advocated for policies to support our most marginalized communities. Họ đã tạo ra các Viện chính sách để giải quyết các vấn đề như giáo dục, tạo ra của cải và công ăn việc làm, và từ đó đóng góp cho các chính sách ủng hộ cộng đồng thiệt thòi. |
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia. Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á. |
The nineties saw the emergence of dozens of new newspapers in China , a few dozen think-tanks in Beijing and a proliferation of voices expressed through the Internet . Thập kỷ 90 từng chứng kiến sự xuất hiện của hàng chục tờ báo mới ở Trung quốc , vài chục ban tham mưu ở Bắc Kinh và sự bùng phát ý kiến được bộc lộ thông qua mạng Internet . |
During a conversation with local architects Urban-Think Tank, I learned about the Torre David, a 45-story office building which sits right in the center of Caracas. Trong một cuộc hội thoại với những kiến trúc sư địa phương của UrbanThink Tank, Tôi được biết về Torre David, một tòa nhà văn phòng 45 tầng tọa lạc ngay trung tâm Caracas. |
The videos where the Mandarin gives historical background to the attacks expressed how it emerged as the product of "a think tank of people trying to create a modern terrorist." Qua video nơi Mandarin lấy bối cảnh cho các cuộc thảm sát, người ta còn thấy hắn hiện lên như thành quả của "một tổ chức đang cố gắng xây dựng nên một tên khủng bố hiện đại". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think tank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới think tank
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.