thickly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thickly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thickly trong Tiếng Anh.
Từ thickly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dày, rậm rạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thickly
dàyadjective One wall of the house borders on the garden and is thickly covered with English ivy. Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân. |
rậm rạpadverb |
Xem thêm ví dụ
The paint is applied thickly, with many of the lines of the room leading toward the door in the back. Sơn được vẽ lên tranh dày đặc, với nhiều đường nét dẫn về phía cửa ở phía sau. |
She led him round the laurel path and to the walk where the ivy grew so thickly. Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc. |
There were bare flower- beds on either side of it and against the walls ivy grew thickly. Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc. |
One wall of the house borders on the garden and is thickly covered with English ivy. Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân. |
It is a thickly forested plateau, very rocky and not very good for farming, which extends into northern France and in Germany where it is named Eifel. Nó là một cao nguyên dày đặc rừng, nhiều đá và không tốt cho nông nghiệp, kéo dài vào miền bắc nước Pháp và ở Đức, nơi nó được đặt tên là Eifel. |
Patches of thickly laid-on color, spots of canvas left uncovered, here and there portions that are absolutely unfinished, repetitions, savageries... Working direct on the spot all the time, I try to grasp what is essential in the drawings -- later I fill in the spaces which are bounded by contours — either expressed or not, but in any case felt — with tones which are also simplified, by which I mean that all that is going to be soil will have the same violet-like tone, that the whole sky will have a blue tint, that the green vegetation will be either green-blue or green-yellow, purposefully exaggerating the yellows and blues in this case." Có những chỗ thì có lớp màu dày, có những chỗ thì không được tô màu, ở đây và ở kia có những phần hoàn toàn chưa hoàn thành, lặp lại, nguyên thủy... Làm việc trực tiếp ngay tại chỗ, anh cố gắng nắm bắt những gì là tinh túy trong bản vẽ - sau đó anh lắp vào các khoảng trống được bao quanh bởi các đường nét - hoặc được thể hiện hay không, nhưng trong bất kỳ trường hợp nào - với các tông màu cũng được đơn giản hóa, theo đó anh vậy có nghĩa là tất cả những gì sẽ là đất sẽ có cùng tông màu tím, toàn bộ bầu trời sẽ có một màu xanh, cây cối thì sẽ có màu xanh lục-xanh dương hoặc xanh lục-vàng, có lẽ là các màu xanh-vàng nhiều hơn trong trường hợp này. " |
Their island was thickly forested, and protective bays provided natural harbors. Hòn đảo của họ đầy những khu rừng rậm, và có nhiều vịnh che chở cho các cảng hình thành tự nhiên. |
In the Netherlands and Belgium, a soft and crumbly gingerbread called peperkoek, kruidkoek or ontbijtkoek is popularly served at breakfast time or during the day, thickly sliced and often topped with butter. Ở Hà Lan và Bỉ, bánh gừng nhạt và mềm mại được gọi là peperkoek, kruidkoek hoặc ontbijtkoek được phổ biến phục vụ vào bữa sáng hoặc trong ngày, thái lát mỏng và thường phết bơ mặt trên. |
Thirdly, volcanic ash, generally meaning the cooled ash, may form a cloud, and settle thickly in nearby locations. Tro núi lửa – nói chung có nghĩa là tro nguội – có thể hình thành một đám mây, và rơi dày xuống các khu vực lân cận. |
"Snow whirled so thickly that they could not see the doorstep, and Ma said: ""That will do for now." Tuyết xoay tít dày đặc đến nỗi các cô không còn nhìn thấy bậc cửa và mẹ nói: - Thế cũng tạm rồi. |
Bramblehurst railway station, and carrying a little black portmanteau in his thickly gloved hand. Bramblehurst ga đường sắt, và thực hiện ghép một ít màu đen trong tay đeo găng dày đặc của mình. |
The lower part of the first, like the lower valley of the Charysh, is thickly populated; in the valley of the Ulba is the Riddersk mine, at the foot of the Ivanovsk Peak (2,060 m), clothed with alpine meadows. Phần thấp của thung lũng đầu tiên, tương tự như thung lũng thấp Charysh, có đông dân cư ở; tại thung lũng Ulba là mỏ Riddersk, ở dưới chân đỉnh Ivanovsk (2.060 m), được bao phủ bởi các đồng cỏ vùng núi cao. |
In turn, Harry offends the man and his wife by criticizing the wife's bust of Goethe, which Harry feels is too thickly sentimental and insulting to Goethe's true brilliance. Đổi lại, Harry làm mất lòng ông giáo sư và vợ ông bằng cách chỉ trích bức khắc đồng diễn tả Goethe mà bà rất quý, vì ông tin rằng nó quá ủy mị và xúc phạm chân dung thực sự của Goethe. |
Lovecraft transcribed the pronunciation of Cthulhu as Khlûl′-hloo and said that "the first syllable pronounced gutturally and very thickly. Lovecraft đã ghi lại cách phát âm của Cthulhu là Khlûl′-hloo, và nói rằng "âm tiết đầu phát âm rất nhiều âm họng và rất đặc. |
They would park the truck in a thickly populated area, play a short recorded lecture, and then make personal visits on the people to provide further information. Họ đậu xe trong khu vực đông dân cư, mở máy cho nghe một bài giảng ngắn đã thu băng, và rồi đích thân đi thăm người ta để cung cấp thêm sách báo. |
As a result, from a thickly populated nation that is “like the grains of sand of the sea,” only a remnant will return. Hậu quả là từ một dân đông “như cát biển”, chỉ một phần sót lại sẽ trở về. |
Some were thickly set with glittering teeth resembling ivory saws; others were tufted with knots of human hair; and one was sickle- shaped, with a vast handle sweeping round like the segment made in the new- mown grass by a long- armed mower. Một số đã được dày đặc với lấp lánh răng giống như cưa ngà voi, những người khác đã chần với hải lý của sợi tóc người, và một hình liềm, với một xử lý rộng lớn quét vòng giống như các phân đoạn được thực hiện trong cỏ mới mown bởi một máy cắt dài vũ trang. |
The tail is thickly furred, and it hangs down when the dog is at rest. Lông đuôi giống chó này tưa ra, và nó rủ xuống khi con chó đang nghỉ ngơi. |
The deep blue lakes surrounded by green, thickly forested hills and rocky cliffs were breathtakingly beautiful. Những cái hồ nước xanh biếc được bao quanh bởi các ngọn đồi xanh tươi, cây cối rậm rạp và các mỏm đá ngoạn mục rất đẹp. |
He worked long hours helping his father and older brothers fell trees and plant crops on his family’s thickly wooded, hundred-acre farm. Ông làm việc nhiều giờ để giôp cha và các người anh của mình để đốn cây và trồng trọt trong nông trại của gia đình ông đầy rừng râm, rộng hằng trăm mấu. |
The head and neck are very thickly feathered. Đầu và cổ chúng rất dày. |
Yamdena Island has a range of thickly forested hills along its eastern coast, while its western coast is lower. Đảo Yamdena có một dãy các ngọn đồi được rừng rậm bao phủ, chạy dọc theo bờ biển phía đông của đảo, trong khi bờ biển phía tây có độ cao thấp. |
The tail is also very thick due to fat storage, and is very thickly covered with fur, which allows the cat to use it like a blanket to protect its face when asleep. Đuôi cũng rất dày do lưu trữ chất béo, và phủ lông rất dày, cho phép con vật sử dụng nó như một tấm chăn bảo vệ để che mũi và miệng của chúng trong khi ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thickly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thickly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.