thicket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thicket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thicket trong Tiếng Anh.
Từ thicket trong Tiếng Anh có các nghĩa là bụi cây, chòm, bụi rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thicket
bụi câynoun She came charging out of the thicket straight towards us, Cô nàng đã chui ra khỏi bụi cây và tiến thẳng đến chúng tôi, |
chòmnoun |
bụi rậmnoun How will you fare among the dense thickets along the Jordan? Con sẽ ra sao giữa các bụi rậm dọc sông Giô-đanh? |
Xem thêm ví dụ
While the lioness was away, the cubs lay hidden in a thicket. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Toxeira: thicket of Ulex europaeus. Ấu trùng ăn Ulex europaeus. |
She came charging out of the thicket straight towards us, sat next to us, shivering, with her back towards Dereck, and looking out. Cô nàng đã chui ra khỏi bụi cây và tiến thẳng đến chúng tôi, ngồi cạnh chúng tôi, run run với cái lưng của nàng hướng về phía Dereck và cẩn thận quan sát. |
Soto means thicket. Drai nghĩa là thác. |
The two pigs spent most of their week of freedom in a dense thicket near Tetbury Hill. Hai con lợn đã dành gần như cả tuần của chúng về sống tự do trong một bụi rậm gần đồi Tetbury. |
She waded very slowly all the way to the bridge, while Nellie watched from the plum thicket. Cô đi thật chậm về hướng cây cầu trong lúc Nellie đứng chờ trong vũng nước dưới bụi mận. |
Gooseberry growing was popular in the 19th century, as described in 1879: The gooseberry is indigenous to many parts of Europe and western Asia, growing naturally in alpine thickets and rocky woods in the lower country, from France eastward, well into the Himalayas and peninsular India. Lý chua lông được trồng phổ biến ở thế kỷ 19, như đã được mô tả năm 1879: Quả lý chua lông là cây bản địa ở nhiều vùng của Châu Âu và Tây Á, phát triển tự nhiên ở các đồng cỏ núi cao và rừng đá ở vùng thấp, từ Pháp về phía đông, đến dãy Himalaya và bán đảo Ấn Độ.. |
Poaching and the absence of fires, which had been the result of human activity, set the stage for the development of dense woodlands and thickets over the next 30–50 years. Tránh khỏi các hoạt động xâm hại và đốt rừng của con người, khu vực này đã phát triển thành vùng rừng thưa và rừng cây bụi rậm trong 30 đến 50 năm sau đó. |
On their own, Smilax plants will grow as shrubs, forming dense impenetrable thickets. Các loài trong chi Smilax mọc thành dạng cây bụi, tạo ra bụi rậm dày dặc khó xuyên qua. |
In the position from the game Krasenkow versus Zvjaginsev, a thicket of black pawns hems in Black's bishop on c8, so Black is effectively playing with one piece fewer than White. Trong thế cờ trích từ ván Krasenkow - Zvjaginsev (hình bên), Tượng Đen ở c8 đang bị phong tỏa bởi một số lượng Tốt dày đặc, nên thực tế là Đen đang chơi với một quân kém hơn. |
We're right in the thick of it, this philosophical thicket. Chúng ta đúng về những thứ triết học này. |
The Madagascar spiny forests (also known as the Madagascar spiny thickets) is an ecoregion in the southwest of Madagascar. Rừng gai Madagascar (còn gọi là rừng bụi gai Madagascar) là một vùng sinh thái ở Madagascar. |
These resting places are occupied by whole families (though males lie separately) and are often located in the vicinity of streams, in swamp forests and in tall grass or shrub thickets. Những nơi nghỉ ngơi này bị chiếm đóng bởi cả gia đình (mặc dù con đực nằm riêng), và thường nằm ở vùng lân cận của suối, trong rừng đầm lầy, trong cỏ cao hoặc bụi cây bụi. |
16 Like a flame that spreads from thornbush to thornbush, violence races out of control and quickly reaches “the thickets of the forest,” creating a full-blown forest fire of violence. 16 Giống như ngọn lửa cháy lan từ bụi gai này sang bụi gai khác, sự bạo động lan tràn ngoài tầm kiểm soát và mau chóng lan tới “các nơi rậm trong rừng” khiến sự bạo động như một đám cháy rừng lớn. |
The meaning may have been "clearers of the thicket" or "herb gatherers", referring to clearing land for cultivation or collecting medicinal plants. Ý nghĩa có thể là "người dọn sạch bụi cây" hay "người thu lượm thảo dược", chỉ việc dọn đất để trồng trọt hay thu thập cây thuốc. |
Each time I walk with Abraham and Isaac on the road to Mount Moriah, I weep, knowing that Abraham does not know that there will be an angel and a ram in the thicket at the end of the journey. Mỗi lần tôi đọc về Áp Ra Ham và Y Sác trên đường đến Núi Mô Ri A, tôi đều khóc vì biết rằng Áp Ra Ham không biết rằng sẽ có một thiên sứ và một con cừu đực trong bụi cây vào cuối cuộc hành trình của mình. |
They also have a feature: thickets of huckleberry bushes that grow out of the tops of Redwood trees that are technically known as huckleberry afros, and you can sit there and snack on the berries while you're resting. Chúng cũng có đặc điểm: các lùm cây và bụi việt quốc mọc lên trên ngọn của những cây Redwood chúng được biết đến một cách kỹ thuật là bộ tóc việt quốc, bạn có thể ngồi đó, thưởng thức quả mọng trong lúc nghỉ ngơi. |
Dense submarine thickets of long-stemmed crinoids appear to have flourished in shallow seas, and their remains were consolidated into thick beds of rock. Các bụi dày dưới biển của các loài huệ biển thân dài dường như đã phát triển thịnh vượng trong các biển nông, và các dấu tích còn lại của chúng được hợp nhất lại thành các tầng đá dày. |
Spears rise... like winter-thickets through a shroud of mist. Những ngọn giáo tua tủa... như cành cây mùa đông giữa làn sương mờ ảo. |
Those venturing into the countryside will need “arrows and the bow” for protection against wild animals lurking in the thickets. Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp. |
Tigers were historically rarely considered dangerous unless provoked, though in the lower reaches of the Syr-Darya, a tiger reportedly killed a woman collecting firewood and an unarmed military officer in the June period whilst passing through reed thickets. Loài hổ này hiếm khi được coi là mối nguy hiểm trừ khi bị kích động, mặc dù ở vùng hạ lưu của Syr-Darya, một con hổ được báo cáo đã giết chết một người phụ nữ lấy củi và một sĩ quan quân đội không có vũ khí trong thời kỳ tháng Sáu trong khi đi qua bụi cây sậy. |
She was hedged about as if by an impenetrable thicket, so that they were unable to get any help to her. Như thể y thị bị bụi gai chằng chịt vây quanh, nên không thể nhận được sự trợ giúp nào từ các tình nhân này. |
And the birds will be nesting in the hazel thicket. Và đàn chim sẽ lại làm tổ trên tàng cây dẻ. |
The white-barred piculet occupies various habitats including wet and dry woodland, forest verges, thickets, gallery forests, wooded savannah, scrub, bamboo clumps, vines, creepers and overgrown parks and gardens at elevations of up to about 2,200 m (7,200 ft). Các piculet khóa trắng chiếm nhiều môi trường sống bao gồm rừng cây khô và ẩm ướt, rừng cây, rừng, rừng cây, thảo nguyên, rừng cây, thảo mộc, bụi tre, cây nho, cây leo và các công viên và vườn mọc cao ở độ cao đến 2.200 m (7.200 ft). |
They enter into the thickets, Kẻ nấp trong bụi cây, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thicket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thicket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.