bastion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bastion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastion trong Tiếng Anh.
Từ bastion trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo đài, thành luỹ, thành lũy, đồn lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bastion
pháo đàinoun I'll cover you from the top of the bastion. Tôi sẽ yểm trợ trên đỉnh pháo đài. |
thành luỹnoun |
thành lũynoun |
đồn lũynoun |
Xem thêm ví dụ
Other similar areas include Duskwood, populated by the tribe-like Dashers, Corantha, the underground realm of the Dwarves, Stronghold, the bastion of the Legion of the Fallen, and the Glaciers in southern Ardon, populated by hostile snow-dwelling creatures. Những khu vực tương tự khác bao gồm Duskwood, nơi cư ngụ của bộ lạc Dashers, Corantha, vương quốc dưới lòng đất của Dwarves, Stronghold, pháo đài của Legion of the Fallen, và Glaciers ở miền nam Ardon, chỗ sinh sống của những sinh vật nơi tuyết rơi với thái độ thù địch. |
Rohtas Fort covers an area of 70 hectares, enclosed by 4 kilometres of walls that were bolstered by 68 bastion towers, and 12 gates. Pháo đài Rohtas có diện tích khoảng 70 hecta, được bao quanh bằng 4 ki lô mét tường thành và có 68 tháp canh pháo đài cùng 12 cổng. |
After which, the four disappeared into the bastion, hard on the heels of Grimaud. Sau đó, cả bốn biến mất vào trong pháo thành, có Grimaud dẫn đầu. |
In Kingdom Hearts II, Merlin moved to Hollow Bastion to aid Leon's group as part of the town Restoration Committee, though he is at odds with Cid who prefers his own computer expertise rather than Merlin's magic. Trong Kingdom Hearts II, Merlin chuyển tới Hollow Bastion để giúp nhóm của Leon trong vai trò là thành viên của Hội đồng tái lập thị trấn, đối lập với Cid, người thiên về khả năng tin học lão luyện của mình hơn ma thuật của Merlin. |
By 1921, he changed his position and accepted Lenin's emphasis on the survival and strengthening of the Soviet state as the bastion of the future world revolution. Đến năm 1921, ông đã thay đổi vị trí của mình và chấp nhận sự lãnh đạo của Lenin về sự sống còn và tăng cường nhà nước Xô viết như pháo đài của cuộc cách mạng thế giới trong tương lai. |
How can I go and fetch that letter under the fire of the bastion?"" Làm sao tôi có thể đi tìm bức thư ấy dưới hỏa lực của pháo luỹ? |
Meanwhile, Cambodia was admitted as a protocol state member of the US-sponsored SEATO alliance and under his command the FARK became a bastion of American influence on the Sihanouk regime, particularly because US military aid constituted 30% of the armed forces’ budget until August 1964, when it was renounced by the Cambodian government. Theo lệnh của ông, FARK trở thành một thế lực chịu ảnh hưởng của Mỹ gây áp lực lên chế độ Sihanouk, đặc biệt là bởi vì viện trợ quân sự của Mỹ đã chiếm tới 30% ngân sách của lực lượng vũ trang cho đến năm 1964 khi bị chính phủ Campuchia từ bỏ. |
Davao was among the earliest to be occupied by Japanese forces, and the city was immediately fortified as a bastion of Japanese defense. Davao là một trong những nơi sớm bị quân đội Nhật Bản chiếm đóng, và sau đó thành phố lập tức được họ củng cố thành một pháo đài phòng thủ. |
The next day, the flattops launched strikes against the Volcano Islands in preparation for the forthcoming assault against that Japanese bastion. Sang ngày hôm sau, các tàu sân bay không kích xuống quần đảo Volcano nhằm chuẩn bị cho cuộc tấn công tiếp theo lên thành trì này của Nhật Bản. |
Next to it is an equestrian statue of the first king of Hungary, King Saint Stephen, and behind that is the Fisherman's Bastion, built in 1905 by the architect Frigyes Schulek, the Fishermen's Bastions owes its name to the namesake corporation that during the Middle Ages was responsible of the defence of this part of ramparts, from where opens out a panoramic view of the whole city. Cạnh đó là tượng cưỡi ngựa của vị vua đầu tiên của Hungary, Vua Saint Stephen, và đằng sau đó là Fisherman's Bastion, được xây năm 1905 bởi kiến trúc sư Frigyes Schulek, Fishermen's Bastions được đặt tên theo liên đoàn cùng tên mà trong thời Trung Cổ có nhiệm vụ bảo vệ phần này của thành lũy, từ đây có thể nhìn toàn cảnh thành phố. |
They saw no one, and the bastion seemed abandoned. Họ chẳng nhìn thấy ai và pháo lũy như thể bị bỏ hoang. |
The Ottomans quickly transformed the city from a bastion of Christianity to a symbol of Islamic culture. Người Ottoman đã nhanh chóng biến đổi thành phố từ một thành lũy Cơ đốc giáo trở thành một biểu tượng của văn hóa Hồi giáo. |
On 17 and 18 February, the task force, now including nine carriers, carried out raids against the Japanese bastion at Truk and, on the 20th, against Jaluit Atoll. Vào các ngày 17 và 18 tháng 2, lực lượng đặc nhiệm, giờ đây bao gồm chín tàu sân bay, bắn phá căn cứ chủ lực của quân Nhật tại Truk, và vào ngày 20 tháng 2 xuống đảo san hô Jaluit. |
After a short lived decline, Emperor Mahipala I defended imperial bastions in Bengal and Bihar against South Indian Chola invasions. Sau một thời kỳ suy sụp ngắn ngủi, Hoàng đế Mahipala I đã bảo vệ các pháo đài của đế quốc ở Bengal và Bihar chống lại sự xâm lăng của Chola ở Nam Ấn. |
This land was developed between the 9th and 15th centuries, when the walls of the old city, the palace including the huge bastion of the Maiden Tower were built. Mảnh đất này phát triển mạnh mẽ từ thế kỷ 9 đến 15, đó là khoảng thời gian mà bức tường thành phố, pháo đài khổng lồ và tháp Maiden được xây dựng lên. |
On 6 May, Kuma covered the final assault on the American bastion on Corregidor Island in Manila Bay. Vào ngày 6 tháng 5, Kuma yểm trợ cho cuộc tấn công cuối cùng vào pháo đài của quân Mỹ trên đảo Corregidor trong vịnh Manila. |
In a country where newspapers, TV, and radio are strictly controlled by the government, the Internet is one of the few bastions of free expression. Tại một đất nước nơi báo chí, đài truyền hình, đài phát thanh nằm dưới sự kiểm soát chặt chẽ của chính quyền, thì mạng Internet là một trong những phương tiện hiếm hoi để thực thi quyền tự do ngôn luận. |
Bastions of largely unaltered Aboriginal societies survived, particularly in Northern and Western Australia into the 20th century, until finally, a group of Pintupi people of the Gibson Desert became the last people to be contacted by outsider ways in 1984. Thành lũy của các xã hội Nguyên trú phần lớn không biến đổi vẫn tồn tại, đặc biệt là tại miền bắc và miền tây Úc trong thế kỷ XX, cuối cùng, một nhóm người Pintupitại hoang mạc Gibson trở thành những người cuối cùng tiếp túc với bên ngoài vào năm 1984. |
It was a Country Party bastion for most of the first three decades after World War II, but increasing urbanisation has made it a Liberal stronghold. Đó là một pháo đài của Đảng Quốc gia Úc trong hầu hết ba thập kỷ đầu tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhưng việc đô thị hoá ngày càng tăng đã làm cho nó trở thành 1 thành trì của Đảng Tự do Úc. |
Back at Ulithi on 29 March, she continued on to Okinawa, arriving on 3 April, two days after the initial attacks on that Japanese bastion. Quay trở lại Ulithi vào ngày 29 tháng 3, nó tiếp tục đi đến Okinawa, đến nơi vào ngày 3 tháng 4, hai ngày sau các đợt tấn công đầu tiên nhắm vào thành trì Nhật Bản này. |
The then Russia delivered two K-300P Bastion-P coastal defence systems to Vietnam. Ngoài ra, năm 2011 Việt Nam còn nhận được 2 hệ thống tên lửa phòng thủ bờ biển K-300P Bastion-P đặt hàng từ năm 2005 từ Nga. |
The fort now incorporates 99 bastions, of which 92 were built or substantially rebuilt between the period of 1633-47. Pháo đài bây giờ kết hợp 99 chỗ nhô ra, trong đó có 92 chiếc được xây dựng hoặc được xây dựng lại đáng kể trong giai đoạn 1633-1647. |
Historically, Paris has been a bastion of Catholicism. Về mặt lịch sử, Paris là thành trì của đạo Công Giáo. |
Here, at least,” Athos went on, pointing to the bastion, “they won’t come to disturb us.” Ở đây, ít nhất - Athos vừa nói vừa chỉ pháo thành - họ cũng sẽ không đến quấy rầy chúng ta. |
This was really the bastion of the French Enlightenment, and this gorgeous illustration was featured as a table of contents for the encyclopedia. Đây thật sự là thành tựu của Nền Khai Sáng Pháp, và minh họa tuyệt đẹp này được vẽ như một thư mục cho bách khoa tự điển này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bastion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.