stomach ache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stomach ache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomach ache trong Tiếng Anh.
Từ stomach ache trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn đau dạ dày, sự đau bụng, sự đau dạ dày, đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stomach ache
cơn đau dạ dàynoun |
sự đau bụngnoun |
sự đau dạ dàynoun |
đau dạ dàynoun (A pain in the stomach area.) Most stomach aches are n't dangerous and will go away . Hầu hết các chứng đau dạ dày đều không nguy hiểm và sẽ chữa lành thôi . |
Xem thêm ví dụ
The only risk is a stomach ache. Nguy cơ duy nhất chỉ là đau bụng thôi. |
Stomach ache symptoms Các triệu chứng đau dạ dày |
Most stomach aches are n't dangerous and will go away . Hầu hết các chứng đau dạ dày đều không nguy hiểm và sẽ chữa lành thôi . |
Well... why don't we give her a stomach ache? Vậy... sao chúng ta không hành hạ dạ dày của bà ta. |
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
If you have n't eaten ( you down a big glass of first thing in the morning ) , your gut is already full of acid , so adding the extra can give you a stomach ache . Nếu bạn chưa ăn gì hết ( mà nốc một ly nước cam ép lớn vào buổi sáng ) , dạ dày của bạn đã chứa đầy a-xít rồi , vì thế nếu cung cấp thêm nhiều a-xít nữa thì dạ dày của bạn sẽ đau đấy . |
Stomach good ache. " Thời tiết ngày hôm nay "? |
You may get a cold, or your stomach may ache. Em có thể bị cảm, hoặc đau bụng. |
Something we ate gave us a stomach ache. Bọn con bị đau bụng |
It really does not feel like a stomach-ache. Cảm giác không giống như đau bao tử thông thường. |
The only risk is a stomach ache Nguy cơ duy nhất chỉ là đau bụng thôi |
That same fucking stomach-ache. Cái bụng đau chết tiệt. |
Worked last time I had a stomach ache. Lần trước con bị đau bụng nó hiệu quả mà. |
Bad stomach ache. Đau bụng rất tệ... |
On April 5, 2008, Morning Musume’s Aika Mitsui complained of a stomach ache after a concert at Hachiōji Citizen Hall. Vào ngày 5 tháng 4 năm 2008, Aika Mitsui từ Morning Musume phàn nàn về chứng đau bao tử của mình sau buổi biểu diễn tại tòa đại sảnh "Hachiōji Citizen Hall". |
I ended up using painkillers for various aches, spasmolytic pills for my bowels, pills for my stomach, and ointments and pills for my back. Cuối cùng tôi đi đến chỗ phải uống thuốc giảm đau nhằm trị những cơn nhức khác nhau, thuốc trừ co cứng ruột, thuốc trị dạ dày, pommát xoa lưng và thuốc nhức lưng. |
It feels great chugging it down, then your stomach hurts, your head aches and you puke the whole thing up so you can forget about it in the morning. Cảm giác đó thật tuyệt vời, và rồi bụng bạn đau, đầu bạn đau và bạn nôn mọi thứ ra ngoài để có thể quên hết mọi thứ vào sáng hôm sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomach ache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stomach ache
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.