space shuttle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ space shuttle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ space shuttle trong Tiếng Anh.
Từ space shuttle trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi thuyền, tàu con thoi, Tàu con thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ space shuttle
phi thuyềnnoun But as that space shuttle Nhưng một khi chiếc phi thuyền |
tàu con thoinoun (vehicle capable of travelling repeatedly btw Earth and outer space) The space shuttle was an attempt at a reusable rocket, Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, |
Tàu con thoinoun The space shuttle was an attempt at a reusable rocket, Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, |
Xem thêm ví dụ
INTELSAT VI being worked on by the Space Shuttle crew Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt |
Radio transmission, space shuttles Sóng radio, tàu con thoi... |
All of these changes are like the countdown of a NASA space shuttle. Tất cả những thay đổi này giống như sự đếm ngược của trạm không gian NASA. |
We're not launching a space shuttle. Chúng ta đâu có phóng tàu con thoi. |
Krikalev flew on STS-60, the first joint U.S./Russian Space Shuttle Mission. Krikalyov tham gia vào chuyến bay STS-60 — chuyến bay phối hợp Mỹ-Nga đầu tiên trên tàu sử dụng nhiều lần (shuttle). |
Go space shuttle. Chúng ta phải nhảy lên để lấy thôi. |
On the day of the space shuttle's arrival, Nathaniel discovers that Gardner is on board. Vào ngày tàu con thoi vũ trụ đáp xuống, Nathaniel phát hiện ra rằng Gardner đang trên tàu. |
Shuttle Carrier Aircraft (SCA) – Two 747s were modified to carry the Space Shuttle orbiter. Shuttle Carrier Aircraft – 2 chiếc 747 đã được sửa đổi để mang tàu con thoi. |
The Space Shuttle was retired from service upon the conclusion of Atlantis's final flight on July 21, 2011. Tàu con thoi chính thức kết thúc và về hưu ở nhiệm vụ cuối cùng của tàu Atlantis vào ngày 21 tháng 7 năm 2011. |
Then we had the Space Shuttle. Rồi chúng ta đã có tàu Con Thoi. |
Laptop, space shuttle, nanotechnology, ninja. Máy tính xách tay, tàu không gian, Laptop, space shuttle, công nghệ vi mô, nhẫn giả. |
Then the Space Shuttle retired, and the United States could take no one to orbit. Rồi tàu Con Thoi đã nghỉ hưu, Và nước Mỹ không đưa ai lên quỹ đạo. |
Probably see him from the space shuttle. Có thể nhìn thấy anh ta từ tàu con thoi. |
So the space shuttle ended up costing a billion dollars per flight. Thế là con tàu ngốn tới cả tỷ đô một lần bay. |
Check planes, trains, boats, everything short of the goddamn space shuttle. Kiểm tra máy bay, tàu hỏa, thuyền, kể cả mấy cái tàu con thoi chết tiệt. |
Finally, she ended up sneaking out of the space shuttle... Cuối cùng cô ta lén ra khỏi tàu không gian |
During the voyage of the space shuttle Columbia (STS-107), Israeli astronaut, Ilan Ramon, asked to play the song. Trên chuyến bay của tàu con thoi Columbia số hiệu STS-107, phi hành gia người Israel, Ilan Ramon, đã yêu cầu được nghe ca khúc này. |
(In 1999 that telescope —the Chandra X-ray Observatory— was successfully launched into orbit by the space shuttle Columbia.) (Vào năm 1999, viễn vọng kính đó, tức Đài Thiên Văn X quang Chandra, đã được phi thuyền Columbia đưa vào quỹ đạo). |
The development of the Buran began in the early 1970s as a response to the U.S. Space Shuttle program. Sự phát triển Buran bắt đầu vào đầu thập niên 1970 để đối trọng với chương trình tàu con thoi của Mỹ. |
About NLCs, Polar Mesospheric Clouds, from Atmospheric optics "Study Finds Space Shuttle Exhaust Creates Night-Shining Clouds" (Press release). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. ^ a ă â About NLCs, Polar Mesospheric Clouds, from Atmospheric optics ^ “Study Finds Space Shuttle Exhaust Creates Night-Shining Clouds” (Thông cáo báo chí). |
The Hubble Space Telescope was serviced by the Space Shuttle while many other space telescopes cannot be serviced at all. Kính viễn vọng không gian Hubble được tàu con thoi (Shuttle) phục vụ, trong khi nhiều kính viễn vọng không gian khác không thể phục vụ được. |
Gardner undergoes the surgery anyway and after training, he, Kendra and some other astronauts board a space shuttle for Earth. Gardner vẫn quyết tâm thực hiện cuộc giải phẫu và sau khi được đào tạo, cậu, Kendra và một số phi hành gia khác lên tàu con thoi vũ trụ hướng về trái đất. |
He was killed commanding the Space Shuttle Challenger, which suffered catastrophic booster failure during launch of the STS-51-L mission. Nó được đặt theo tên the late Dick Scobee, commander of the ill-fated Space Shuttle Challenger destroyed during launch thuộc STS-51-L mission. |
Indeed, descending space shuttles have flown closer than 80 km (50 mi) over other nations, such as Canada, without requesting permission first. Hoa Kỳ thì coi không gian là trên 50 dặm (80 km) nên phi thuyền con thoi đã từng bay ở tầm 80 km (50 mi) trên không phận các quốc gia khác mà không xin phép. |
Beyoncé pre-recorded a message to the astronauts of the final mission of the US Space Shuttle Atlantis on July 16, 2011. Knowles đã thu âm trước một tin nhắn gửi đến các nhà du hành vũ trụ của phi vụ cuối cùng từ Tàu con thoi Atlantis Hoa Kỳ vào ngày 16 tháng 7 năm 2011. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ space shuttle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới space shuttle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.