soy milk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soy milk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soy milk trong Tiếng Anh.
Từ soy milk trong Tiếng Anh có các nghĩa là sữa đậu nành, Sữa đậu nành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soy milk
sữa đậu nànhnoun (a beverage made from soy beans) Fair trade blend with soy milk? Một chút cafe trộn sữa đậu nành nhé? |
Sữa đậu nànhnoun (beverage made from soybeans) Almond milk, soy milk, something like that? Sữa hạnh nhân, sữa đậu nành hay sữa gì đó? |
Xem thêm ví dụ
Fair trade blend with soy milk? Một chút cafe trộn sữa đậu nành nhé? |
I wish we had some soy milk. Ước gì ta có sữa đậu nành. |
Son, is there any soy milk left in the fridge? Này, thế tủ lạnh còn hộp sữa nào không nhỉ? |
Universal Industries operates several food factories in Blantyre, where it produces sweets, crisps, biscuits, milk powder, soy products and baby food. Universal Industries điều hành một số nhà máy thực phẩm ở Blantyre, nơi sản xuất đồ ngọt, khoai tây chiên, bánh quy, sữa bột, các sản phẩm đậu nành và thức ăn trẻ em. |
If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow's milk will also react to soy. Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành. |
Fruit platter and oatmeal with soy milk. Một đĩa trái cây cùng yến mạch trộn sữa đậu nành. |
I like soy milk instead of dairy. Mà dùng sữa đậu nành nhé, đừng dùng sữa tươi. |
The compound includes schools, roads, and a soy milk factory, all funded by Jolie. Khu phức hợp bao gồm trường học, đường sá và nhà máy sữa đậu nành, tất cả đều do Jolie tài trợ. |
Almond milk, soy milk, something like that? Sữa hạnh nhân, sữa đậu nành hay sữa gì đó? |
The Witnesses in Europe have collected tons of soy milk, clothes, shoes, schoolbooks, and soap. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
Soy milk makers work similarly to a combination between a home blender and an automatic coffee maker. Một máy làm sữa đậu nành hoạt động giống như một sự kết hợp giữa máy xay sinh tố và máy pha cà phê tự động. |
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by cow's milk, eggs, wheat, shellfish, peanuts, tree nuts, fish, and soy beans. Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do sữa bò, trứng, lúa mì, động vật giáp xác, đậu phộng, quả kiên, cá và đậu nành. |
When the soy milk has fully cooked, the machine will automatically turn off, leaving the soy pulp in the filter cup and the soy milk in the water chamber. Sau khi sữa đã chín hoàn toàn, máy sẽ tự động tắt, để lại okara trong cốc lọc và sữa đậu nành trong bình đun. |
Annatto is not among the "Big Eight" substances causing hypersensitivity reactions (cow's milk, egg, peanuts, tree nuts, fish, shellfish, soy, and wheat), which are responsible for more than 90% of allergic food reactions. Màu điều nhuộm có liên quan đến những trường hợp dị ứng với thực phẩm, nhưng nó không nằm trong nhóm tám món gây dị ứng (sữa bò, trứng, hạt lạc, các loại hạt dẻ, cá, sò, đậu nành và lúa mì), những món mà chịu trách nhiệm cho hơn 90% phản ứng dị ứng thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soy milk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soy milk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.