sostener trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sostener trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sostener trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sostener trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sostener
cầmverb (Agarrar (particularmente con la mano) un objeto evitando que éste caiga sobre la superficie que está por debajo.) Todos deben sostener una pistola un par de veces. Mọi người nên cầm thử một khẩu súng ít nhất vài lần. |
giữverb (Agarrar (particularmente con la mano) un objeto evitando que éste caiga sobre la superficie que está por debajo.) Usted no me puede sostener si usted no me puede cobrar. Chị không thể giữ tôi khi không có bằng chứng. |
nắmverb (Agarrar (particularmente con la mano) un objeto evitando que éste caiga sobre la superficie que está por debajo.) Yo estaba sosteniendo su mano, miré por todas partes! Tôi nắm lấy tay mình, Tôi nhìn khắp mọi nơi! |
Xem thêm ví dụ
Cuando la fuerza de vida deja de sostener el cuerpo humano, el hombre, el alma, muere. (Salmo 104:29; Eclesiastés 12:1, 7.) Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Con el tiempo, no queda nada para sostener las instituciones que sostienen a la sociedad. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
¿Cómo pueden los padres ser razonables y al mismo tiempo sostener normas morales y espirituales firmes? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
No crecí en los barrios bajos o algo tan difícil pero sé lo que es crecer sin tener dinero o ser capaz de sostener a una familia. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
¿Puedes sostener esto? Cô có thể giữ cái này được không? |
Y si podemos sostener 2 cosas, podemos sostener 4, y si podemos sostener 4, podemos sostener 8, y si podemos sostener 8, podemos sostener cientos. Nếu có thể giữ được hai điều, chúng ta sẽ giữ được bốn điều, nếu giữ được bốn điều, chúng ta sẽ giữ được tám điều, nếu giữ được tám điều, chúng ta sẽ giữ được hàng trăm điều. |
Es, en cierto modo, como sostener un modelo del universo en mis manos. Vậy, theo một hướng, nó đang giữ mô hình của vũ trụ trong tay tôi. |
Tales donaciones voluntarias sirven para sostener la obra de predicación mundial que los testigos de Jehová efectúan en 235 países. Những phần đóng góp tự nguyện như thế ủng hộ công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va nay đang được thực hiện trong 235 xứ trên khắp thế giới. |
Al presentarse falsos cargos contra los testigos de Jehová, los jueces suelen sostener la libertad de culto, lo cual agradecemos. (Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó. |
Nuestro duodécimo artículo de fe declara nuestra creencia en estar sujetos a la autoridad civil y en “obedecer, honrar y sostener la ley”. Tín điều thứ mười hai có nói về niềm tin của chúng ta trong việc phục tùng chính quyền dân sự và “tuân theo, tôn trọng, và tán trợ luật pháp.” |
Imaginen el privilegio que el Señor nos ha dado de sostener a Su profeta, cuyos consejos serán puros, francos, que no provendrán de ninguna aspiración personal, y que ¡serán totalmente ciertos! Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính! |
¿Por qué a veces tenemos que estar solos y ser los únicos en sostener “un principio verdadero”? Tại sao đội khi chúng ta phải “đứng đơn đôc” đề “duy trì một nguyên tắc chân chính”? |
De este modo, la biosfera puede sostener la vida indefinidamente. Do đó, sinh quyển có khả năng duy trì sự sống cho đến mãi mãi. |
La tienen tan drogada que ni puede sostener una cuchara. Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng. |
¿Por qué es sabio obedecer y sostener las leyes divinas? Tại sao chấp nhận và bám chặt lấy các luật pháp của Đức Chúa Trời là đường lối khôn ngoan? |
¿No le es difícil sostener su visión, cuando se aparta completamente de lo que piensa la opinión pública? Ông không thấy khó duy trì quan điểm của mình khi nó được trải rộng trước công luận sao? |
Mientras hacemos las mordazas para sostener el primer lado acabado de esta parte Khi chúng tôi thực hiện các hàm để giữ phía đầu tiên hoàn thành phần này |
Recuerdo bien la “acción” más singular que he tenido que realizar al sostener a un profeta. Tôi nhớ rõ “hành động” độc đáo nhất của tôi để tán trợ một vị tiên tri. |
Por consideración a las ‘dádivas en hombres’, que tienen la capacidad de enseñar lo que es bueno, respetaremos sinceramente su trabajo y colaboraremos de todo corazón con ellas en sostener las normas morales y espirituales limpias y justas de la Palabra de Dios (Efesios 4:7, 8, 11, 12; 1 Tesalonicenses 5:12, 13; Tito 1:9). (Rô-ma 1:26, 27; 1 Cô-rinh-tô 3:20; 1 Ti-mô-thê 6:3; 2 Ti-mô-thê 1:13) Vì kính nể ‘món quà dưới hình thức người’, tức những người hội đủ tư cách dạy dỗ những điều bổ ích, chúng ta sẽ thành thật kính trọng những nỗ lực của họ và hết lòng hợp tác với họ trong việc ủng hộ những tiêu chuẩn thánh sạch và công bình về đạo đức và thiêng liêng của Lời Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:7, 8, NW, 11, 12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12, 13; Tít 1:9. |
El único lugar, como lo conocemos, que puede sostener a la Humanidad. Giai đoạn duy nhất, như chúng ta biết có thể hỗ trợ nhân loại. |
¿Puede sostener esto? Cô cầm cái này được không? |
Una forma particularmente ambiciosa de meditación tiene como fin conseguir sostener la concentración en un punto sin esfuerzo, enfocado a habilitar en su practicante un estado de bienestar en cualquier actividad de la vida. Một tham vọng lớn của hành thiền là nhằm vào việc tập trung dễ dàng để duy trì sự tập trung hoàn toàn vào thực tại, nghĩa là để cho các thiền nhân tận hưởng một cảm giác hạnh phúc không thể phá vỡ khi tham gia vào bất kỳ hoạt động nào trong cuộc sống. |
¿Qué significa para ti sostener a los profetas vivientes? Tán trợ các vị tiên tri tại thế có nghĩa gì đối với các em? |
“El sostener en asamblea solemne indica la voluntad de ofrecer la fe, las oraciones y el apoyo continuos a favor del nuevo Presidente de la Iglesia”. Việc tán trợ trong một buổi họp trọng thể cho thấy sự sẵn lòng trong việc tiếp tục có đức tin, sự cầu nguyện và hỗ trợ Vị Chủ Tịch mới của Giáo Hội. ” |
El sostener a nuestros líderes es un privilegio; conlleva la responsabilidad personal de compartir su carga y de ser discípulos del Señor Jesucristo. Việc tán trợ các vị lãnh đạo của chúng ta là một đặc ân, kèm theo một trách nhiệm cá nhân để chia sẻ gánh nặng của họ và trở thành môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sostener trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sostener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.