sometimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sometimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sometimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sometimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghe lời, sự nghe lời, sự chinh phục, điều khiển, kiểm soát, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sometimiento
nghe lời(obedience) |
sự nghe lời(obedience) |
sự chinh phục(subjection) |
điều khiển, kiểm soát(control) |
điều khiển(control) |
Xem thêm ví dụ
El culto a la personalidad que rodea a la familia Kim exige total lealtad y sometimiento a la familia Kim y establece el país como una dictadura de un solo hombre a través de generaciones sucesivas. Sùng bái cá nhân đối với gia đình Kim đòi hỏi sự trung thành tuyệt đối và nô dịch hóa đối với họ biến nước này thành một nước độc tài cá nhân qua các thế hệ tiếp nối. |
Cuando ustedes hacen todo eso, están en conflicto, y entonces necesitan mayor control, mayor sometimiento. Khi bạn làm tất cả việc đó, bạn ở trong xung đột, và vì vậy phải có nhiều kiểm soát thêm, nhiều chế ngự thêm. |
Desde un punto de vista helénico, Atenas, la principal ciudad antes de la guerra, fue reducida prácticamente a un estado de sometimiento, mientras Esparta se establecía como el mayor poder de Grecia. Trên mức độ quan hệ quốc tế, Athen, thành bang hùng mạnh nhất ở Hy Lạp trước cuộc chiến đã suy sụp hoàn toàn kéo theo cả chế độ dân chủ, trong khi Sparta trở thành thành bang hùng mạnh nhất Hy Lạp. |
(2 Timoteo 3:1-5.) El sometimiento por años al maltrato, al racismo, al odio y al insulto puede haberlas convencido de que no valen nada y que nadie las quiere. Vì bị bạc đãi, kỳ thị chủng tộc hoặc bị đối xử tệ bạc trải qua hàng bao nhiêu năm, những người như thế có thể tin rằng họ không ra gì và không đáng được ai yêu thương. |
Creen que ha llegado un libertador que les liberará de su sometimiento. Họ tin rằng sẽ có một đấng cứu thế tới để đưa họ ra khỏi ách nô lệ. |
Sucesos posteriores en la vida de Josué —la conquista de Jericó, el progresivo sometimiento de todos sus enemigos y la distribución del país— revelan que jamás perdió de vista las promesas divinas. Những sự kiện kế tiếp trong cuộc đời Giô-suê—cuộc chinh phục thành Giê-ri-cô, từ từ đánh đuổi kẻ thù và chia đất—cho thấy ông không bao giờ quên những lời hứa của Đức Chúa Trời. |
3 La verdadera justicia se mide por el grado de sometimiento a la voluntad de Dios y sus mandatos. 3 Sự công bình thật được đánh giá dựa trên việc tuân theo ý muốn và mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. |
Estas películas incluyen sometimiento, azotes y flagelación,... todo ilegal para ser enviado por correo en este país. Những phim này có cảnh nô lệ, đánh bằng roi và đét đít, tất cả đầu không hợp lệ để được gởi qua bưu chính Hoa Kỳ. |
"El centro de la adoración es el sometimiento. "Trái tim của sự sùng bái là đầu hàng. |
Después del sometimiento de las tierras al norte del Ebro en Cataluña, Anibal dejó a Hannón con 11.000 soldados, y liberó otras 10.000 tropas del servicio. Sau khi kiểm soát được các vùng đất phía bắc của sông Ebro ở Catalonia, Hannibal để lại Hanno với 11.000 binh sĩ, và giải ngũ thêm 10.000 quân. |
La destrucción sistemática de una tierra para asegurar su sometimiento. Việc hủy diệt gốc rễ của một vùng đất để đảm bảo sự nô dịch của nó. |
El orador explicó que la expresión utilizada por el apóstol Pablo en 2 Corintios 13:11 “implica un proceso gradual; un sometimiento continuo a las acciones que Jehová realiza para moldearnos y refinarnos; una afinación, para que podamos cumplir con las normas más rigurosas de Jehová”. Diễn giả giải thích rằng từ ngữ mà sứ đồ Phao-lô dùng nơi II Cô-rinh-tô 13:11, (NW) “ngụ ý một tiến trình tăng dần lên, việc tiếp tục để cho Đức Giê-hô-va uốn nắn và rèn luyện mình, một sự chỉnh đốn tinh vi, hầu cho một người hội đủ các tiêu chuẩn cao hơn của Đức Giê-hô-va”. |
En el siglo primero, los apóstoles dejaron un excelente ejemplo de sometimiento a la dirección de Cristo. Vào thế kỷ thứ nhất, các sứ đồ nêu gương tốt về việc vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su. |
Pidiendo a la aprobación del Congreso de los Estados Unidos para "apoyar a los pueblos libres que están resistiendo intentos sometimiento por minorías armadas o por presiones externas", o en definitiva una política de "contención", Truman articuló una presentación de la lucha ideológica que llegó a ser conocido como la "Doctrina Truman". Kêu gọi Hạ viện thông qua việc "hỗ trợ những người tự do những người đang chống lại nỗ lực nô dịch bởi các cộng đồng thiểu số vũ trang hay bởi áp lực từ bên ngoài," hay nói ngắn gọn là một chính sách "ngăn chặn," Truman trình bày rõ về một cuộc đấu tranh ý thức hệ sẽ được gọi là "Học thuyết Truman." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sometimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sometimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.