aplastamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aplastamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplastamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aplastamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm chặt, nén, ép, siết chặt, hình cầu dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aplastamiento
nắm chặt
|
nén(squash) |
ép(crush) |
siết chặt
|
hình cầu dẹt(flattening) |
Xem thêm ví dụ
De vez en cuando le paso violentamente arriba y abajo, y dos veces fue un estallido de maldiciones, un desgarramiento de papel, y un aplastamiento violento de las botellas. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
En junio la Oficina de Censura solicitó a los periódicos y locutores que evitaran debatir sobre «aplastamiento de átomos, energía atómica, fisión atómica, separación atómica, o cualquiera de sus equivalentes», así como sobre «el uso para propósitos militares del radio o materiales radiactivos, agua pesada, equipos de descarga de alto voltaje o ciclotrones». Tháng 6 Văn phòng Kiểm duyệt yêu cầu các từ báo và hãng truyền thông tránh thảo luận về "va chạm nguyên tử, năng lượng nguyên tử, phân hạch nguyên tử, phân tách nguyên tử, hoặc bất cứ thuật ngữ tương đương nào; cùng với việc sử dụng radium hoặc các vật liệu phóng xạ, nước nặng, thiết bị phát điện cao thế, cyclotron cho mục đích quân sự." |
Posteriormente participó en el aplastamiento de una rebelión de presos irlandeses en Castle Hill en el año 1804. Các tù nhân là những phiến quân từ cuộc nổi dậy năm 1804 Castle Hill. |
Después del aplastamiento de la revuelta de Babilonia, Ashurbanipal apareció como el maestro de todo lo que había contemplado. Sau khi nghiền nát cuộc nổi dậy ở Babylon, Ashurbanipal dường như đã là chủ nhân của toàn bộ thế giới mà ông biết đến. |
¿Cómo describe Joel el aplastamiento de este sistema, y en qué resultará esto para los siervos de Dios? Giô-ên miêu tả thế nào về sự chà nát hệ thống này và kết quả cho các tôi tớ Đức Chúa Trời là gì? |
Este aplastamiento final de las naciones opositoras con cetro de hierro ocurrirá durante Armagedón, o Har–Magedón. Sự kiện các nước chống đối hoàn toàn bị đánh tan bằng cây gậy sắt sẽ xảy ra tại Ha-ma-ghê-đôn. |
Cuando años después otros gobiernos comunistas también parecieron estar en riesgo, como sucedería durante la Primavera de Praga de 1968, el recrudecimiento de la guerra civil afgana en diciembre de 1979, la ley marcial en Polonia durante 1981, él se convenció de que, al igual que en el caso húngaro de 1956, sólo las Fuerzas Armadas podrían garantizar la supervivencia de aquéllos. Andropov tendría un papel clave en el aplastamiento del intento revolucionario. Khi những chế độ cộng sản khác sau này dường như gặp nguy cơ - tại Praha năm 1968, tại Kabul năm 1979, tại Warsaw năm 1981, ông tin tưởng rằng, như tại Budapest năm 1956, chỉ lực lượng vũ trang mới có thể đảm bảo sự tồn tại của chúng" Andropov đóng vai trò quan trọng trong việc trấn áp cuộc nổi dậy Hungary. |
Pronto empezará el aplastamiento de Satanás (y su descendencia) por el Rey que Dios ha nombrado, Cristo Jesús, ya en sus funciones reales. Sa-tan (và dòng dõi của hắn) sắp sửa bị Chúa Giê-su Christ, Vua đương kim của Đức Chúa Trời, giày đạp. |
En ese sentido, Jehová “se deleitó en aplastarlo”, es decir, en el aplastamiento del Mesías. Theo ý nghĩa đó, “Đức Giê-hô-va lấy làm vừa ý mà làm tổn-thương” Đấng Mê-si. |
Se llama síndrome de aplastamiento. Nó được gọi là hội chứng vùi lấp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplastamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aplastamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.