sonámbulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonámbulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonámbulo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sonámbulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người miên hành, miên hành, ngủ đi rong, người ngủ đi rong, mộng du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonámbulo

người miên hành

(somnambulist)

miên hành

(somnambulistic)

ngủ đi rong

(somnambulistic)

người ngủ đi rong

(somnambulist)

mộng du

(sleepwalking)

Xem thêm ví dụ

Pasamos cientos de noches juntos. Nunca fuiste sonámbula.
Mình đã trải qua cả trăm đêm với nhau rồi, mà em chưa bao giờ bị mộng du cả.
Yo dije que no quería sonámbulos aquí.
Ta đã nói không cho phép bất kì người trời nào đến đây.
Sonámbula.
Mộng du.
No quiero que seas sonámbulo.
Em không muốn anh là một người mộng du.
Caminaba sonámbula.
Em đã bị mộng du.
Es el prímer guerrero sonámbulo que hemos vísto.
Đây là chiến binh đầu tiên của người trời mà chúng ta giờ mới gặp.
Entonces ¿estamos ante otro posible cambio de fase aquí, yendo como sonámbulos hacia un futuro que nadie quiere realmente?
Vậy có phải ta đang ở tại một bước ngoặc khác không, thời khắc ta mộng du vào một tương lai mà không ai trong chúng ta thật sự muốn?
¿Es sonámbula?
Nó mộng du à?
Mucha gente es sonámbula.
Nhiều người bị mộng du.
Es sonámbulo?
Anh đang mộng du hả?
La agencia de prensa Reuters informa: “Las compañías alemanas van sonámbulas hacia la catástrofe informática del próximo milenio, y las secuelas sembrarán el caos por toda Europa”.
Cơ quan truyền tin Reuters báo cáo: “Các hãng Đức đang mơ ngủ đối với tai họa gây ra do quả bom máy điện toán thiên niên kỷ, và hậu quả của nó đe dọa gây hỗn loạn khắp Âu Châu”.
La gente no sabe qué hacer con un sonámbulo.
Không ai biết phải làm gì với một người mộng du.
¿Estabas caminando sonámbula?
Chỗ em đã mộng du đó.
Caminaba sonámbula.
Em đang mộng du.
Estaba caminando sonámbulo.
Em bị mộng du ạ.
Están sonámbulos allá afuera.
Họ đang ngủ gục ngoài kia.
Era como una sonámbula.
Em như một người mộng du.
Soy sonámbula.
Anh biết đấy em bị mộng du.
En una revista leí que los sonámbulos somos visitantes de la noche... que electrificados por la luna logramos un completo estado de independencia del alma.
Tôi có đọc trong một tạp chí rằng những người mộng du chúng tôi là những vị du khách đêm... linh hồn được tích điện và được giải phóng khỏi cơ thể chúng tôi bởi mặt trăng.
Ella está sonámbula.
Con bé đang mộng du.
Es sonámbula.
Cô ấy bị mộng du.
Después de la muerte de papá, Ana, empezó a ser sonámbula.
Sau khi cha anh mất, Ana trở thành một người mộng du.
Sohrab pasó como sonámbulo por todo ello.
Sohrab mộng du qua tất cả những sự kiện đó.
¿Desde cuando sos sonámbulo?
Cháu bị mộng du bao lâu rồi?
Algunas personas, tengo un amigo inglés en China y me dijo: "El continente camina sonámbulo hacia el olvido".
một vài người, tôi có một người bạn Anh ở Trung Quốc ông ấy nói rằng, "lục địa này đang đi mộng du vào trong lãng quên"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonámbulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.