sola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một mình, chỉ, duy nhất, cô đơn, độc nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sola
một mình(solitary) |
chỉ(only) |
duy nhất(only) |
cô đơn(solitary) |
độc nhất(only) |
Xem thêm ví dụ
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
3 Las doce tribus de Israel fueron una sola nación durante algo más de quinientos años, desde que Israel salió de Egipto hasta la muerte del hijo de David, Salomón. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Pese a haber perdido a mi esposo, no me siento sola. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
¿Se acuerdan cuando esta caja azul estaba sola, liderando el mundo, viviendo su propia vida? Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
65 Pero no se les permitirá aceptar más de quince mil dólares de capital de una sola persona; 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
¿Qué dificultades experimenta una madre sola, y qué opinamos de personas como ella? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
Hay una sola forma de averiguarlo. Chỉ có một cách để biết. |
Pensé que lo mejor es que estuviera sola. Tôi đã nghĩ là tốt nhất nên để cô ấy 1 mình... |
De repente, me invadió el Espíritu y me testificó, casi como si el Padre Celestial estuviera hablando: “¡Mollie no está sola! Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu! |
Y cuando Pilato le pidió cuentas a Jesús acerca de las acusaciones de los judíos, él “no le contestó, no, ni una sola palabra, de modo que el gobernador quedó muy admirado” (Isaías 53:7; Mateo 27:12-14; Hechos 8:28, 32-35). Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Ella está acostumbrada a vivir sola. Cô ta đã từng sống một mình. |
Sí, bueno, pensé que estaría sola. Ừ, thì, tôi đã nghĩ cô ấy còn độc thân. |
Quería a una sola persona Nhưng đã không thể quên được 1 người. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
22 Todas estas vívidas descripciones nos llevan a una sola conclusión: nada puede impedir que el omnipotente, omnisapiente e incomparable Jehová cumpla su promesa. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
No contiene la expresión “alma inmortal” ni una sola vez. Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”. |
David suele ponerse a conversar con sus numerosos amigos y deja sola a María, que está recién llegada. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
Uno de las clientas le había pedido que la acompañe a la casa, porque la clienta quería decirle a su madre, a sus hermanos y hermanas de su estatus de VIH y tenía miedo de ir sola. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
El Cosmopolitismo es la ideología que todos los seres humanos pertenecen a una sola comunidad, basada en una moral compartida. Chủ nghĩa thế giới là hệ tư tưởng rằng tất cả các nhóm dân tộc loài người thuộc về một cộng đồng duy nhất dựa trên một nền luân lý được chia sẻ. |
Cuando él nos contactó para hacer el encuentro, dijo que ella tiene que ir sola. Khi liên hệ ta để sắp xếp cuộc gặp, hắn yêu cầu cô ấy phải đi một mình. |
Por como lo veo, estás sola. Theo suy đoán của tôi, thì cô chỉ có một mình. |
Alex tiene que bailar así sola. Alex đang nhảy một mình kìa. |
Hacia el final de la Segunda Guerra Mundial, a mi padre se le reclutó para servir en el ejército alemán y lo enviaron al frente occidental, lo que hizo que mi madre quedara sola al cuidado de nuestra familia. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
Podría poner fin a tu carrera con una sola llamada. Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện. |
¿Qué podemos hacer con la información de una sola persona? Chúng ta có thể làm gì Với dữ liệu của chỉ một người? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.