personal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ personal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personal
nhân viênnoun Por favor, sigan las indicaciones de la policía y del personal de seguridad. Hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên thực thi pháp luật và nhân viên an ninh. |
Xem thêm ví dụ
El estudio personal de la Biblia y de las publicaciones de la Sociedad puede ayudarle a conocer mejor a Jehová. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
No hay cabida aquí para personal no esencial. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
El sufrimiento y un Dios personal Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Y no insulto al personal. Tôi không nhục mạ nhân viên. |
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.). Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple. |
Estamos considerando con la gente el asunto de la seguridad personal. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Mi vida personal no es de su incumbencia. Đời tư của ta không phải là việc của ngươi. |
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados. Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ. |
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
Estudio personal Cố gắng học hỏi |
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Pero esta es solamente mi propia ideología personal. Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi. |
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
* ¿Cuándo los ha fortalecido contra la tentación el estudio diario personal de las Escrituras? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Él pronto tomó un interés personal en mí, y su estímulo influyó mucho en que posteriormente me hiciera precursor, como se llama a los ministros de tiempo completo. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Hay una nueva planta en el pueblo, una planta de 22 mil millones de dólares y 20 mil hectáreas; que almacena cosas personales. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Bennington continuará la enseñanza de las artes y las ciencias como áreas de sumergimiento que reconocen las diferencias entre los objetivos personales y profesionales. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Nada personal. Không có gì cá nhân cả. |
La Biblia se considera simplemente uno de tantos libros sobre ideas religiosas y experiencias personales, no un libro de hechos y verdad. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Cuando Jacob escribió que deseaba persuadir a los hombres a “cre[er] en Cristo y [contemplar] su muerte”, puede haber querido decir que deseaba que el pueblo pusiera atención a la expiación de Jesucristo, se diera cuenta de su importancia y obtuviera un testimonio personal de ella. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
(Recuerde a los alumnos que no es necesario compartir experiencias que sean muy personales o confidenciales.) (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới personal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.