software upgrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ software upgrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ software upgrade trong Tiếng Anh.
Từ software upgrade trong Tiếng Anh có nghĩa là nâng cấp phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ software upgrade
nâng cấp phần mềm(A software package that replaces an existing version of a product with a newer and/or more powerful or sophisticated version of the same product. The upgrade process typically leaves existing customer data and preferences intact while replacing the existing software with the newer version.) |
Xem thêm ví dụ
Frankly , many companies are rethinking the conventional client server desktop setup and beginning to see it as a thing of the past , as yearly licensing becomes a drag on expenses and as software upgrades and weekly security patching continue to be thorns in the sides of IT administrators . Thực ra , nhiều công ty đang cân nhắc lại việc thiết lập máy khách chủ truyền thống và bắt đầu xem nó như một thứ của dĩ vãng , khi giấy phép hàng năm trở thành một gánh nặng về chi phí và khi nâng cấp phần mềm , cập nhật bản vá bảo mật hàng tuần tiếp tục trở thành các khó khăn cho phía các quản trị viên CNTT . |
In July 2010, the Red software had been upgraded to version 2.0 across the entire fleet. Tính đến năm 2010, Red Star OS đã phát hành phiên bản 2.0. |
The A1E engine, however, has not only new software, but significantly upgraded mechanical components. Tuy nhiên động cơ A1E không chỉ có phần mềm mới mà còn nâng cấp các thành phần máy móc khác. |
If you can't install Google Chrome with your antivirus software turned off, you might need to upgrade your antivirus software. Nếu không thể cài đặt Google Chrome khi phần mềm diệt vi-rút đã tắt, có thể bạn cần phải nâng cấp phần mềm diệt vi-rút của mình. |
The Lumia 640 and Lumia 640 XL shipped with Windows Phone 8.1 Update 2 (through the Lumia Denim software package), and both phones are upgradable to Windows 10 Mobile. Lumia 640 và Lumia 640 XL được cài đặt sẵn Microsoft Windows Phone 8.1 Update 2 (thông qua gói phần mềm Lumia Denim), và cả hai chiếc điện thoại có thể nâng cấp được lên Windows 10 Mobile sau 2015. |
The company's cloud offerings allow users to purchase a la carte demand management software tools without the need to purchase or upgrade any hardware. Các dịch vụ đám mây của công ty cho phép người dùng mua các công cụ phần mềm quản lý nhu cầu à la carte mà không cần phải mua hoặc nâng cấp bất kỳ phần cứng nào. ^ “Company Profile”. |
Two of you might be interested in a free software upgrade we're offering all law enforcement officials. Hai người cần quan tân đến việc nâng cấp một phần mềm miễn phí chúng tôi sẽ biếu tặng theo chỉ thị của chính quyền |
And software companies make 35 percent of their revenue from just these software upgrades. Và những công ty phần mềm đã kiếm được tới 35% lợi nhuận chỉ với những bản cập nhật phần mềm. |
Aircraft capabilities are being increased incrementally, with each software upgrade resulting in a different standard, known as blocks. Những khả năng máy bay hiện đang được tăng cường, với mỗi phần mềm được nâng cấp sẽ tạo ra một tiêu chuẩn khác nhau, được biết đến như những block. |
Support includes access to software upgrades, technical assistance and the support forum. Hỗ trợ bao gồm quyền truy cập vào nâng cấp phần mềm, hỗ trợ kỹ thuật và diễn đàn hỗ trợ. |
I call it the Software Upgrade Paradox -- which is that if you improve a piece of software enough times, you eventually ruin it. Tôi gọi nó là Nghịch lý Cập nhật Phần mềm- có nghĩa là một khi bạn cập nhật một phần mềm đến một số lần nhất định, thì rồi bạn cũng sẽ phá hỏng nó. |
I call it the Software Upgrade Paradox -- which is that if you improve a piece of software enough times, you eventually ruin it. Tôi gọi nó là Nghịch lý Cập nhật Phần mềm - có nghĩa là một khi bạn cập nhật một phần mềm đến một số lần nhất định, thì rồi bạn cũng sẽ phá hỏng nó. |
The website was inaccessible to visitors for a week until the host server upgraded the security system, and filtered traffic through anti-DDoS software. Website đã không thể tiếp cận được với khách hàng trong suốt 1 tuần khi mà hệ thống máy chủ được nâng cấp, và lọc lưu lượng truy cập thông qua phần mềm chống DDos. |
The "stimulus" can implement easily any new facility telephone without having to modify the software embedded in the terminals, which simplifies the procedures for maintenance and upgrade of the installed base. Các "kích thích" có thể dễ dàng thực hiện bất kỳ điện thoại thiết bị mới nào mà không cần phải sửa đổi phần mềm gắn vào thiết bị đầu cuối, điều đó đơn giản hoá các thủ tục để bảo trì và nâng cấp các cơ sở cài đặt. |
We are beginning to deploy throughout the industrial system embedded virtualization, multi-core processor technology, advanced cloud-based communications, a new software-defined machine infrastructure which allows machine functionality to become virtualized in software, decoupling machine software from hardware, and allowing us to remotely and automatically monitor, manage and upgrade industrial assets. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
However, GPLv3 software could only be combined and share code with GPLv2 software if the GPLv2 license used had the optional "or later" clause and the software was upgraded to GPLv3. Tuy nhiên, phần mềm GPLv3 chỉ có thể được kết hợp và chia sẻ mã với phần mềm GPLv2 nếu giấy phép GPLv2 được sử dụng có mệnh đề "hoặc sau" tùy chọn và phần mềm được nâng cấp lên GPLv3. |
Sony responded to this by repeatedly upgrading the software. Sony đã phản ứng lại bằng cách liên tục nâng cấp phần mềm. |
Please keep in mind that upgrading your browser or installing new security software or security patches may affect your JavaScript settings. Lưu ý rằng việc nâng cấp trình duyệt hoặc cài đặt phần mềm bảo mật mới hoặc bản vá lỗi bảo mật có thể ảnh hưởng đến cài đặt JavaScript của bạn. |
Anytime Upgrade also does not require physical media or additional software. Anytime Upgrade cũng không yêu cầu các ổ đĩa phương tiện hay phần mềm bổ sung. |
Released running Android 1.6 Donut, the device can be officially upgraded to Android 2.1 Eclair via an LG software release. Chạy Android 1.6 Donut khi phát hành, thiết bị có thể được cập nhật chính thức lên Android 2.1 Eclair thông qua một bản cập nhật phần mềm của LG. |
Windows Fundamentals for Legacy PCs is exclusively available to Microsoft Software Assurance customers, as it is designed to be an inexpensive upgrade option for corporations that have a number of Windows 9x computers, but lack the hardware necessary to support the latest Windows. WinFLP được dành riêng cho các khách hàng của Microsoft Software Assurance, vì nó được thiết kế để có một lựa chọn nâng cấp không tốn kém cho công ty có máy tính Windows 9x, nhưng thiếu phần cứng cần thiết để hỗ trợ Windows mới nhất. |
These fighters were upgraded to F-18A+/B+ standard, close to F/A-18C/D (plus version includes later mission and armament computers, databuses, data-storage set, new wiring, pylon modifications and software, new abilities as AN/AAS-38B NITE Hawk targeting FLIR pods). Những chiếc máy bay này đã được nâng cấp lên tiêu chuẩn F-18A+/B+, gần với F/A-18C/D (phiên bản + gồm các máy tính và trang bị hiện đại, các kênh dữ liệu, bộ lưu giữ dữ liệu, các cải tiến với mấu cứng và phần mềm cùng những tính năng mới như các thiết bị AN/AAS-38B NITE Hawk ngắm mục tiêu FLIR). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ software upgrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới software upgrade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.