sneer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sneer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sneer trong Tiếng Anh.

Từ sneer trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, cười khinh bỉ, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sneer

chế nhạo

verb

So while Kangaroo stood there, sneering a sneer...
Trong khi những bà Kangaroo đứng đó và chế nhạo...

cười khinh bỉ

verb

14 Now the Pharisees, who were money lovers, were listening to all these things, and they began to sneer at him.
14 Những người Pha-ri-si, là những kẻ ham tiền, cũng nghe mọi điều đó và cười khinh bỉ ngài.

cười

verb

Xem thêm ví dụ

Camp officials often made sneering remarks at him about his purple triangle, the insignia that identified a prisoner as a Witness.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
I thought you looked down on the people you were writing about, like you were sneering at them.
Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người. Giống như ông đang cười nhạo họ vậy.
Was my wife comforted before her execution while this collaborator and his pirate masters sneered?
Vợ tôi sẽ cảm thấy yên lòng trước khi bị xử tử trong khi tên gian tế này, cùng với tên cướp biển, cười ngạo nghễ?
At Luke 16:14 we are told: “Now the Pharisees, who were money lovers, were listening to all these things, and they began to sneer at him.”
Lu-ca 16:14 nói: “Người Pha-ri-si là kẻ ham tiền-tài, nghe mọi điều đó, bèn chê-cười ngài”.
The ICZN, implicitly accepting de Beer's standpoint, did indeed suppress the plethora of alternative names initially proposed for the first skeleton specimens, which mainly resulted from the acrimonious dispute between Meyer and his opponent Johann Andreas Wagner (whose Griphosaurus problematicus – "problematic riddle-lizard" – was a vitriolic sneer at Meyer's Archaeopteryx).
ICZN đã loại bỏ tình trạng thừa thãi các tên gọi thay thế khác mà ban đầu được đề nghị cho các mẫu vật đầu tiên còn bộ xương,, trong đó chủ yếu là kết quả tạo ra từ tranh luận gay gắt giữa von Meyer và đối thủ của ông là Johann Andreas Wagner (mà Griphosaurus problematicus—"Thằn lằn-bí ẩn có vấn đề" của ông là sự chế nhạo cay độc đối với Archaeopteryx của von Meyer).
Even at his emptiest sneer (as when he said that Whitman thought he was a big man because he lived in a big country) the victim does seem to shrink a little.
Thậm chí tại sự chế giễu rỗng tuếch nhất (Khi ông nói Whitman nghĩ ông ta vĩ đại vì ông ta đã sống trong một đất nước vĩ đại), nạn nhân thật sự cũng cảm thấy tổn thương phần nào.
He never spoke of the softer passions, save with a gibe and a sneer.
Ông không bao giờ nói về niềm đam mê nhẹ nhàng hơn, tiết kiệm với một gibe và một lời chế nhạo.
They sneered and jeered at him.
Họ nhạo cười và chế giễu ngài.
“He sneered at him in contempt,” we read, “because he was just a ruddy and handsome boy.”
Hắn “thấy người còn trẻ, nước da hồng-hồng, mặt đẹp-đẽ, thì khinh người”.
What's your lofty mission in life that lets you sneer at my humble profession?
Cho anh biết mục tiêu cao nhất của cuộc đời em là gì điều khiến em cười nhạo công việc hèn mọn của anh?
42 When the Phi·lisʹtine looked and saw David, he sneered at him in contempt because he was just a ruddy and handsome boy.
42 Khi nhìn thấy Đa-vít thì hắn nhếch mép khinh thường, vì chàng chỉ là một thiếu niên hồng hào và đẹp trai.
He'll be sneering as he throws you into his forge.
Lão tỏ ra khi dể ngươi khi lão quăng ngươi vào lò luyện thép.
You haven't sneered at me the whole day.
Cả ngày nay anh không có kiếm chuyện với tôi.
This is called gaping, "sneering", "snake mouth", or "flehming".
Hành động này gọi là "gaping", "sneezing", hay "flehming".
Like the first-century Christians, we live at a time when members of the more popular religions sneer at us and mock us, pointing proudly to their impressive religious edifices and the antiquity of their traditions.
Như những tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, chúng ta sống vào thời kỳ mà những tín đồ của các tôn giáo phổ thông hơn đã khinh bỉ, chế giễu chúng ta, khoe khoang về những đền đài nguy nga đồ sộ và những truyền thống cổ xưa của họ.
Notice how she sneers at you.
Để ý cách cô ấy châm chọc cậu.
“Those who sneer at others don’t like to be corrected,” observed wise King Solomon.
Đừng phí sức thay đổi cái nhìn thành kiến của họ.
He never spoke of the softer passions, save with a gibe and a sneer.
Ông không bao giờ nói về niềm đam mê nhẹ nhàng hơn, tiết kiệm với một nhạo báng và sneer.
Even when on its worst behavior, I find myself automatically defending the USA from the sneers of green-eyed Europhiles playing their Greek card to Roman trumps.
Ngay cả khi trên hành vi tồi tệ nhất của nó, Tôi tìm thấy bản thân mình tự động bảo vệ Mỹ từ sneers của green-eyed Europhiles chơi thẻ tín dụng của Hy Lạp đến La Mã trumps.
14 Now the Pharisees, who were money lovers, were listening to all these things, and they began to sneer at him.
14 Những người Pha-ri-si, là những kẻ ham tiền, cũng nghe mọi điều đó và cười khinh bỉ ngài.
Rohrer said, "Indeed, some men who might sneer at the idea of crying during Titanic will readily admit to becoming choked up during Saving Private Ryan or Platoon."
Bà nói, "Thật vậy, những người đàn ông coi thường việc khóc khi xem Titanic sẽ sẵn sàng thú nhận họ như chết lặng khi xem Giải cứu binh nhì Ryan hay Platoon."
Repulsed by her haggard appearance, the prince sneered at the gift and turned the old woman away.
Nhìn bộ dạng rách rưới... chàng hoàng tử cười nhạo món quà và đuổi bà lão đi.
Many of God’s servants today live in societies where people sneer at anyone leading a life based on faith in God’s promises.
Nhiều tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay sống trong những xã hội mà người ta chế nhạo việc sống theo đức tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời.
“James Siddons, estate manager, was good enough to be teased,” he sneered, “but not good enough to marry.
“James Siddons, người quản lí tài sản, đủ tốt để bị lừa”, anh chế nhạo, “nhưng không đủ tốt để cưới.
See, nowadays people begin by sneering at family life and family institutions and the next you'll know, we'll throw everything overboard, we'll have intermarriage between black and white!
Thấy không, giờ người ta bắt đầu bằng cách nhạo báng cuộc sống và phong tục gia đình rồi ta chợt nhận ra, ta đã vứt bỏ mọi thứ, ta sẽ có hôn nhân dị tộc giữa da đen và da trắng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sneer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.