sneaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sneaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sneaker trong Tiếng Anh.
Từ sneaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là giày đi êm, giày đế mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sneaker
giày đi êmnoun |
giày đế mềmnoun Think about vibration control or great sneakers, for example. Ví dụ, hãy nghĩ đến việc kiểm soát độ rung hoặc các giày đế mềm hữu ích. |
Xem thêm ví dụ
If we are not careful, the sneaker waves in life can be as deadly as those in the ocean. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
Hey, Dad, my sneakers are worn out again. Bố ơi, giày của con lại rách rồi. |
Are sneakers more like stocks or drugs? Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy? |
Prototype sneakers. Mẫu giày tennis mới. |
Now, businesses tend to complain about this, and their, they, I don't want to take away from their entire validity of complaining about it, but I did ask a major sneaker manufacturer earlier this year what they thought about piracy, and they told me, " Well, you can't quote me on this, because if you quote me on this, I have to kill you, " but they use piracy as market research. Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó, và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó, nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền, và họ nói với tôi, " ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi, bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn " nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường. |
We had been hit by what is called a sneaker wave. Chúng tôi đã bị cái gọi là đợt sóng ngầm đánh trúng. |
Bare-assed, except for a pair of sneakers and about 60 pounds of Rick Rubin's beard. Mmm-hmm, mông trần, trừ một đôi giày thể thao và khoảng 60 pound râu Rick Rubin. |
And these are sneakers we found at your house Và đây là đôi giày chúng tôi tìm thấy ở nhà cậu |
I have to buy these sneakers, though. Nhưng tôi phải mua đôi giày này. |
In March 2017, Wang was invited by Nike to take part in the design process of the new Air Max sneakers. Vào tháng 3 năm 2017, Vương được Nike mời tham gia vào quá trình thiết kế giày thể thao Air Max mới. |
So sneakers have clear similarities to both the stock exchange and the illegal drug trade, but perhaps the most fundamental is the existence of a central actor. Vậy nên sneaker có những tương đồng rõ ràng với cả thị trường cổ phiểu và buôn bán ma túy trái phép, nhưng có lẽ căn bản nhất là sự tồn tại của một nhân vật trung tâm. |
Geoffrey Crothall of the China Labour Bulletin , a Hong Kong-based advocacy group , said the wage hike might not be enough to ease the labour shortages in the province , which accounts for a large percentage of the world 's production of everything from mobile phones to sneakers . Geoffrey Crothall của China Labour Bulletin , một nhóm luật sư đặt trụ sở tại Hong Kong đã nói việc tăng lương có thể không đủ để làm giảm sự thiếu hụt lao động trong tỉnh mà chiếm một phần lớn hàng hóa sản xuất trên thế giới từ điện thoại di động tới giày đế mềm . |
This style of footwear also became prominent in America at the turn of the 20th century, where they were called 'sneakers'. Còn tại Mỹ, thiết kế của giày dép dần trở nên đáng chú ý hơn ở cuối của thế kỷ 20, lúc này chúng được gọi là "sneakers". |
You wore tighty whities and sneakers. Cậu vẫn mặc quần lót và mang giày. |
I am thankful we were able to avoid the tragedy that came to others from that sneaker wave. Tôi biết ơn là chúng tôi đã có thể tránh được tai họa mà xảy đến cho những người khác từ đợt sóng ngầm đó. |
An official parody four-panel comic strip titled The Melancholy of Suzumiya Haruhi-chan by Puyo started serialization in Shōnen Ace on July 26, 2007 and in The Sneaker on August 30, 2007. Một parody chính thức four-panel comic strip có tiêu đề Nỗi buồn của Suzumiya Haruhi-chan bởi Puyo ra mắt trong Shōnen Ace vào ngày 26 tháng 7 năm 2007 và trong The Sneaker vào ngày 30 tháng 8 năm 2007. |
Young Vincent says: “Just because I see somebody with a pair of brand-name sneakers doesn’t mean that I have to go out and get a pair for myself.” Em Vincent nói: “Chẳng phải vì thấy người nào đó đi đôi giày mang hiệu nổi tiếng mà tôi phải đi mua cho tôi một đôi”. |
Typically, the heavy metal fashions of the late 1970s – 1980s comprised tight blue jeans or drill pants, motorcycle boots or hi-top sneakers and black t-shirts, worn with a sleeveless kutte of denim or leather emblazoned with woven patches and button pins from heavy metal bands. Thời trang heavy metal ở khoảng cuối thập niên 1970 đến 1980 là quần jean hoặc khaki ôm, giày bốt chuyên dùng cho người lái xe mô tô và áo sơ mi đen, kèm theo một áo choàng không tay bằng vải jean hoặc bằng da có đính các miếng đắp bằng vải hoặc các mề đay có in hình của các ban nhạc heavy metal. |
Similar to the technology used to snatch up rare shoes and sneakers, automated bot attacks have become a common way to acquire large numbers of tickets only to resell them for higher profits. Tương tự như công nghệ được sử dụng để giành lấy giày và giày thể thao hiếm, các cuộc tấn công bot tự động đã trở thành một cách phổ biến để có được số lượng lớn vé chỉ để bán lại chúng để kiếm lợi nhuận cao hơn. |
I'll buy you some sneakers. I'II mua cho bạn một số đôi giày thể thao. |
With labels, however, Bob can create the label "sneakers" and apply it to all sneaker-related keywords across his account. Tuy nhiên, với nhãn, Bob có thể tạo nhãn "giày chơi quần vợt" và áp dụng nó vào tất cả các từ khóa liên quan đến giày chơi quần vợt trên tài khoản của anh ấy. |
So I thought, I wonder if I could get ahold of some sneaker data, just to play with for my own amusement. Nên tôi nghĩ, tôi tự hỏi liệu tôi có thể có được một vài dữ kiệu sneaker, chỉ để chơi như thú vui của riêng tôi. |
Tony, mentioned earlier, says: “Kids in my school demand that their parents buy them designer sneakers and clothes. Bạn Tony được đề cập ở trên nói: “Các bạn học thường đòi cha mẹ mua giày dép và quần áo đắt tiền. |
Sneakers (also called athletic shoes, tennis shoes, gym shoes, sport shoes, runners, or trainers) are shoes primarily designed for sports or other forms of physical exercise, but which are now also widely used for everyday wear. Sneaker (hay còn còn được biết đến như là giày điền kinh, giày tennis, giày tập gym, giày thể thao, giày chạy hoặc giày tập) là những đôi giày được thiết kế chủ yếu để phục cho thể thao hoặc các hoạt động khác liên quan đến thể dục, tuy nhiên ngày nay, loại giày này cũng có thể được hiểu là giày dùng để đi thường ngày. |
This might be the most important sneaker in history. Đây có lẽ là chiếc giày sneaker quan trọng nhất trong lịch sử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sneaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sneaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.