sit by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sit by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sit by trong Tiếng Anh.

Từ sit by trong Tiếng Anh có nghĩa là túc trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sit by

túc trực

verb (keep watch to stand by)

Xem thêm ví dụ

I have been sitting by the phone, my friend.
Tôi đã ngồi chờ điện thoại suốt đấy anh bạn à.
And now I have to sit by his body all night.
Giờ tôi ngồi cạnh thi thể ông cả tối.
Would you like to sit by me?”
Bạn có muốn ngồi cạnh tôi không?”
Come, sit by me.
ngồi cạnh tôi đi.
I loved sitting by a window in my house and watching the temple be built.
Tôi thích ngồi cạnh một cửa sổ trong nhà tôi và ngắm nhìn ngôi đền thờ được xây cất.
Sit by someone's bedside day and night helping them, comforting them and at the same time killing them?
Ngồi cạnh giường bệnh cả ngày lẫn đêm, giúp đỡ, an ủi và giết người cùng lúc chứ.
I'd come home and sit by her, she'd put her head on my lap, and I'd stroke it.
Mỗi khi tôi về đến nhà, ngồi bên cô ấy, cô ấy liền ngả đầu vào lòng tôi
She would sit by me and read the Bible to me every day.
Mỗi ngày mẹ ngồi bên cạnh và đọc Kinh Thánh cho tôi nghe.
THE elderly man sitting by the well was exhausted.
CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.
Come sit by the fire, child.
Tới ngồi cạnh đống lửa đi nhóc.
Somehow he gets thoughtful sitting by himself so much, and he thinks the strangest things you ever heard.
Không hiểu sao ông ấy hay ngồi thẩn thơ một mình, và nghĩ về những thứ kì lạ nhất mà em chưa từng nghe thấy đâu.
You are sitting by a lake on a summer evening, enjoying the sunset, when you hear bzzzz!!
Bạn đang ngồi bên một bờ hồ vào một chiều mùa hè, ngắm cảnh hoàng hôn, thì lại nghe thấy tiếng vo ve, vo ve... – muỗi!
They walk past you on the street, sit by you in school, and connect with you online.
Họ đi ngang qua các anh chị em trên đường phố, ngồi cạnh các anh chị em trong trường học, và kết nối với các anh chị em trực tuyến.
It would be nice to sit by my river again.
Sẽ thật tuyệt nếu lại được ngồi ở đó.
The car in which they were sitting by themselves was totally engulfed by the warm sun.
Chiếc xe mà họ đang ngồi tự hoàn toàn nhấn chìm bởi ấm áp CN
They didn’t sit by each other and they didn’t sit by me.
Họ không ngồi cạnh nhau và họ không ngồi cạnh tôi.
Sitting by and doing nothing is a virtue?
Ngồi trơ mắt ếch một cách vô dụng là một đức tính tốt à?
Come and sit by me.
Hãy đến đây ngồi cạnh ta đi
She invites them to come to church, watches for them, and sits by them when they arrive.
Chị mời họ đến nhà thờ, chờ họ đến, và ngồi cạnh họ khi họ đến.
How can you just sit by while that evil Fox harms the world?
Chẳng lẽ vẫn để cho con yêu hồ đó làm loạn nhân gian?
You can sit by the fireplace and share stories.
Bạn có thể ngồi cạnh lò sưởi và chia sẻ những câu chuyện.
Did you sit... by the doorway or near the front of the church?
Anh đã ngồi bên ô cửa hay gần mặt trước nhà thờ?
Jack glanced at Daisy’s sister sitting by herself.
Jack liếc nhìn em gái của Daisy đang ngồi một mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sit by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.