shoal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shoal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoal trong Tiếng Anh.
Từ shoal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ cạn, chỗ nông, đàn cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shoal
chỗ cạnadjective |
chỗ nôngadjective |
đàn cáadjective A herd of wildebeests, a shoal of fish, a flock of birds. Một đàn dê rừng, một đàn cá hay một đàn chim. |
Xem thêm ví dụ
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
Lyell had tried to avoid the shoals of theology and cosmology simply by refusing to discuss the origins of the earth. Lyell đã cố tránh những vấn đề nan giải của thần học và vũ trụ học bằng cách không bàn tới nguồn gốc trái đất. |
Captain Thomas Foley had noticed as he approached that there was an unexpected gap between Guerrier and the shallow water of the shoal. Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông. |
While investigating an unidentified small craft, Lardner ran aground on a submerged shoal on 9 January 1945 and proceeded to Ulithi for repairs. Đang khi điều tra một tàu nhỏ không thể nhận diện, Lardner mắc cạn tại một bãi đá ngầm vào ngày 29 tháng 1 năm 1945 và phải đi đến Ulithi để sửa chữa. |
You'll see the water shoals on the island side... while the deep soundings run to the mainland. Bạn sẽ thấy các nước bãi cát ngầm về phía đảo... trong khi sâu soundings chạy vào đất liền. |
Unlike the larger more common Corydoras, they often swim in a shoals around mid water regions as well as the lower regions of the tank. Không giống như các Corydoras lớn phổ biến hơn, chúng thường bơi trong một bầy xung quanh vùng nước cũng như giữa các vùng thấp hơn của bể cá. |
It is part of the Florence - Muscle Shoals Metropolitan Statistical Area known as "The Shoals". Nó là một phần của Khu vực thống kê đô thị Florence - Muscle Shoals được gọi là "Shoals". |
Four days later, she returned to Bougainville to investigate the shoals along the approaches to Empress Augusta Bay, then, she resumed patrols off Guadalcanal. Bốn ngày sau, nó quay trở lại Bougainville để khảo sát các bãi đá ngầm dọc theo lối tiếp cận vịnh Nữ hoàng Augusta, rồi tiếp nối các cuộc tuần tra ngoài khơi Guadalcanal. |
Gather'd in shoals immense, like floating islands, Gather'd trong bãi cát ngầm rộng lớn, giống như hòn đảo nổi, |
To support the centre, Captain Thompson of Leander abandoned the futile efforts to drag the stranded Culloden off the shoal and sailed down the embattled French line, entering the gap created by the drifting Peuple Souverain and opening a fierce raking fire on Franklin and Orient. Để hỗ trợ đội hình trung tâm, thuyền trưởng Thompson của chiếc Leander từ bỏ những nỗ lực vô ích để kéo chiếc Culloden ra khỏi vùng nước nông và đi vào thế trận của tuyến tàu Pháp, qua khoảng trống được tạo ra bởi chiếc Peuple Souverain bị thả trôi và nổ những loạt pháo kinh hồn vào buồm của chiếc Franklin và Orient. |
La Pérouse then went on to discover French Frigate Shoals. Sau đó, La Pérouse còn khám phá ra thêm các bãi cạn Frigate Pháp. |
The 18th-century map "Carta hydrographica y chorographica de las Islas Filipinas" (1734) shows the Scarborough Shoal then was named as Panacot Shoal. Bản đồ thế kỷ XVIII của người Tây Ban Nha, "Carta hydrographica y chorographica de las Islas Filipinas" (1734) cho thấy bãi cạn Scarborough lúc đó đã được đặt tên là Panacot Shoal (tức là bãi cạn Panacot), với hình dạng khá giống với hình dạng bãi cạn Scarborough ngày nay. |
We're sitting on the French Frigate Shoals a flooded mountain range. Ta đang ngồi trên French Frigate Shoals... 1 rặng núi ngầm |
To illustrate, we might ask, Why is it important that a ship’s pilot pay close attention to his charts when guiding a ship through dangerous waters containing shoals? Để thí dụ, chúng ta có thể hỏi: “Tại sao người hoa tiêu của chiếc tàu rất chú ý đến hải đồ khi lái tàu qua những vùng nước nguy hiểm có chỗ cạn là chuyện quan trọng? |
However, French Frigate Shoals and Midway Atoll are exempted from these rules, as they are deemed too altered by humans already to worry about introducing new species. Tuy nhiên, các bãi cạn Frigate Pháp và rạn san hô vòng Midway là ngoại lệ bởi từ lâu chúng đã bị xáo trộn quá nhiều bởi con người. |
The net might have been more than 100 feet (30 m) long and about 8 feet (2.44 m) deep, large enough to trap an entire shoal of fish. Lưới có thể dài hơn 30m và sâu khoảng 2,44m, đủ lớn để tóm lấy cả đàn cá. |
The destruction of local wetlands occasioned by the creation of Pudong International Airport along the peninsula's eastern shore has been somewhat offset by the protection and expansion of the nearby shoals of Jiuduansha as a nature preserve. Việc phá hủy các vùng đất ngập nước địa phương do việc thành lập Sân bay Quốc tế Phố Đông dọc bờ biển phía đông của bán đảo đã được bù lại bởi sự bảo vệ và mở rộng các bãi cát gần đó của Jiuduansha như một bảo vệ thiên nhiên. |
China is additionally involved in multilateral disputes over the ownership of several small islands in the East and South China Seas, such as the Senkaku Islands and the Scarborough Shoal. Ngoài ra, Trung Quốc còn tham dự các tranh chấp đa phương quanh quyền chiếm hữu một số đảo nhỏ trên biển Đông và biển Hoa Đông, gồm bãi cạn Scarborough, quần đảo Senkaku quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. |
Atlantic currents in this area made for excellent travel for ships, except in the area of Diamond Shoals, just offshore at Cape Hatteras. Hải lưu Đại Tây Dương thuận lợi tạo điều kiện cho những chuyến du lịch bằng tàu thuyền ở đây rất tuyệt, ngoại trừ Diamond Shoals khi dòng chảy chỉ hướng ra ngoài ở Cape Hatteras. |
True to Paul’s prediction, the ship ran aground on a shoal and was wrecked. Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm. |
A shoal of Sperm Whales! Một bầy cá voi tinh trùng! |
Here, where it shoals. Ngay đây, ở vùng biển cạn. |
Suddenly, however, the ship becomes stuck on a shoal. Tuy nhiên tàu bỗng dưng mắc cạn. |
Orion needed just one broadside to reduce the frigate to a wreck, and Martin's disabled ship drifted away over the shoal. Orion chỉ cần nổ một loạt pháo mạn là hạ ngay một tàu frigate, chiếc tàu bị phá huỷ của Martin trôi đi trong vùng nước nông. |
While training at Cape Sudest 5 days later, she grounded on an uncharted shoal. Đang khi tiến hành huấn luyện tại mũi Sudest năm ngày sau đó, nó va phải một dãi đá ngầm không thể hiện trên hải đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shoal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.