semiconductor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semiconductor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semiconductor trong Tiếng Anh.

Từ semiconductor trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất bán dẫn, bán dẫn, Chất bán dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semiconductor

chất bán dẫn

noun (substance with electrical properties)

MOS transistors are used in the vast majority of semiconductors .
Các bóng bán dẫn MOS được dùng trong đại đa số các dụng cụ chất bán dẫn .

bán dẫn

noun

MOS transistors are used in the vast majority of semiconductors .
Các bóng bán dẫn MOS được dùng trong đại đa số các dụng cụ chất bán dẫn .

Chất bán dẫn

noun (material that has electrical conductivity intermediate to that of a conductor and an insulator)

MOS transistors are used in the vast majority of semiconductors .
Các bóng bán dẫn MOS được dùng trong đại đa số các dụng cụ chất bán dẫn .

Xem thêm ví dụ

The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135.
Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$.
The single , biggest driving force behind growth in the semiconductor , computer , networking , consumer electronic and software industries in the last half century has been the continuous scaling or miniaturization of the transistor .
Động lực thúc đẩy tăng trưởng lớn nhất trong các ngành công nghiệp chất bán dẫn , máy tính , mạng , điện tử tiêu dùng và phần mềm trong nửa cuối thế kỷ đã tiếp tục giảm tỉ lệ hoặc thu nhỏ kích thước bóng bán dẫn .
The semiconductor properties of zinc oxide make it useful in varistors and photocopying products.
Các tính chất bán dẫn của kẽm ôxit hữu ích trong các varistor và sản phẩm máy photocopy.
Pasir Ris and Tampines Wafer Fabrication Parks houses several major semiconductor fabrication companies such as GlobalFoundries, UMC, SSMC and Siltronic.
Công viên sản xuất đĩa bán dẫn Pasir Ris và Tampines là bản doanh của nhiều đại công ty chế tạo bán dẫn như GlobalFoundries, UMC, SSMC và Siltronic.
The Strati was designed by Michele Anoè, a member of the Local Motors community, and is produced in small quantities to serve strategic partnerships, such as with NXP Semiconductors.
Strati được thiết kế bởi Michele Anoè, một thành viên của cộng đồng Local Motors và được sản xuất với số lượng nhỏ để phục vụ các đối tác chiến lược, chẳng hạn như với NXP Semiconductors.
There are colloidal methods to produce many different semiconductors.
Có nhiều phương pháp keo để sản xuất nhiều chất bán dẫn khác nhau.
In the middle and late 1980s, the development of indium phosphide semiconductors and indium tin oxide thin films for liquid-crystal displays (LCD) aroused much interest.
Vào giữa và cuối thập niên 1980, sự phát triển các chất bán dẫn từ phốtphua indi và các màng mỏng từ ôxít thiếc indi cho LCD đã gây ra nhiều sự chú ý.
Today, most electronic devices use semiconductor components to perform electron control.
Ngày nay, đa số các thiết bị điện tử sử dụng các linh kiện bán dẫn để điều khiển các electron.
The beta allotrope has a metallic electrical conductivity at normal atmospheric pressure, but it becomes a semiconductor when exposed to a pressure of about 16,000 atmospheres (1.6 GPa).
Thông thường dạng beta có độ dẫn diện giống kim loại, nhưng nó trở thành bán dẫn khi ở áp suất khoảng 16.000 atm (1,6 GPa).
According to Sherman Fairchild, Noyce's impassioned presentation of his vision was the reason Fairchild had agreed to create the semiconductor division for the traitorous eight.
Theo Sherman Fairchild, chính bài thuyết trình đầy say mê của Noyce về tầm nhìn của mình là lý do Fairchild đã đồng ý thành lập bộ phận bán dẫn cho nhóm Tám kẻ phản bội.
Rubin Braunstein of the Radio Corporation of America reported on infrared emission from gallium arsenide (GaAs) and other semiconductor alloys in 1955.
Rubin Braunstein, công ty Radio Corporation of America, phát hiện có bức xạ hồng ngoại trên hợp chất GaAs và các hợp chất khác vào năm 1955.
Foxconn , whose Innolux subsidiary is making the glass panels used in Apple 's new iPad , will spend $ 22.6 billion on semiconductors this year , a rise of 18.7 percent from 2009 , says iSuppli .
iSuppli cho biết Foxconn , chi nhánh của Innolux là công ty đang sản xuất các tấm kính dùng trong iPad của Apple sẽ chi 22.6 tỷ USD cho lĩnh vực bán dẫn trong năm nay , tăng 18,7 % so với năm 2009 .
NXP said it was the fifth-largest non-memory semiconductor supplier in 2016, and the leading semiconductor supplier for the secure identification, automotive and digital networking industries.
NXP cho biết họ là nhà cung cấp bán dẫn không có bộ nhớ lớn thứ năm vào năm 2016, và là nhà cung cấp bán dẫn hàng đầu cho ngành công nghiệp nhận dạng an toàn, ô tô và mạng kỹ thuật số.
Silicon , then , can act both as a conductor and a non-conductor , which is why it is called a " semiconductor " .
Sau đó , Sillicon có thể hoạt động vừa là chất dẫn và vừa là chất không dẫn , đó là lí do tại sao nó được gọi là một " chất bán dẫn " .
Noyce left a year later with the "traitorous eight" upon having issues with Shockley's management style, and co-founded the influential Fairchild Semiconductor corporation.
Noyce nghỉ việc cùng nhóm "Tám kẻ phản bội" vào năm 1957, khi nảy sinh vấn đề liên quan đến chất lượng quản lý, và đã đồng sáng lập ra một công ty có tầm ảnh hưởng Fairchild Semiconductor.
Half a year after Kilby, Robert Noyce at Fairchild Semiconductor developed a new variety of integrated circuit, more practical than Kilby's implementation.
Nửa năm sau sự kiện Kilby, Robert Noyce ở Fairchild Semiconductor phát triển ý tưởng của riêng mình về một mạch tích hợp giải quyết được nhiều vấn đề thực tế mà Kilby đã không làm được.
Apple 's semiconductor strategy has been apparent for at least a year , analysts say , pointing to its acquisition of microchip company PA Semi and its hiring of experts from chip companies like Advanced Micro Devices Inc .
Các nhà phân tích cho hay , chiến lược về mạch bán dẫn của Apple đã được vạch ra ít nhất một năm , đánh dấu cho sự kiện này là việc mua lại các công ty vi mạch PA Semi và việc thuê các chuyên gia từ các công ty chip chẳng hạn như từ công ty AMD .
Lafarge bags Blue Circle The Daily Telegraph (London), 7 January 2001 Statement on Linde homepage Archived 5 February 2012 at the Wayback Machine Bowater to change name to Rexam Plasteurope, 31 May 1995 Avanex and Bookham become Oclaro Archived 1 May 2013 at the Wayback Machine Compound Semiconductor, 28 April 2009 "BPB accepts bid from French firm".
Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012. ^ Lafarge bags Blue Circle The Daily Telegraph (London), ngày 7 tháng 1 năm 2001 ^ Statement on Linde homepage ^ Bowater to change name to Rexam Plasteurope, ngày 31 tháng 5 năm 1995 ^ Avanex and Bookham become Oclaro Compound Semiconductor, ngày 28 tháng 4 năm 2009 ^ “BPB accepts bid from French firm”.
It is also the world's second-largest semiconductor maker by 2011 revenues (after Intel).
Đây cũng là nhà sản xuất chất bán dẫn lớn thứ hai thế giới vào năm 2011 (sau Intel).
Lead sulfide crystallizes in the sodium chloride motif, unlike many other IV-VI semiconductors.
Chì sunfide kết tinh trong mô hình natri clorua, không giống như nhiều chất bán dẫn IV-VI khác.
When the size of the semiconductor crystal is smaller than the Exciton Bohr radius, the Coulomb interaction must be modified to fit the situation.
Khi kích thước của tinh thể bán dẫn nhỏ hơn bán kính Exciton Bohr, sự tương tác Coulomb phải được sửa đổi để phù hợp với tình hình.
Another technique to speed up chips is to use an alternative " faster " semiconductor .
Kỹ thuật khác để tăng tốc độ chip là sử dụng một chất bán dẫn " nhanh hơn " thay thế .
Semiconductor companies like Infineon Technologies are offering 8-bit micro-controller applications for example found in motor controls, general purpose pumps, fans, and ebikes to reduce energy consumption and thus increase efficiency.
Các công ty bán dẫn như Infineon Technologies đang cung cấp 8-bit ứng dụng vi điều khiển ví dụ được tìm thấy trong điều khiển động cơ, máy bơm mục đích chung, người hâm mộ, và ebikes để giảm tiêu thụ năng lượng và do đó tăng hiệu quả.
Besides confinement in all three dimensions (i.e., a quantum dot), other quantum confined semiconductors include: Quantum wires, which confine electrons or holes in two spatial dimensions and allow free propagation in the third.
Bên cạnh đó giam trong cả ba chiều (tức là, một chấm lượng tử), chất bán dẫn lượng tử giới hạn khác bao gồm: Dây lượng tử, trong đó giới hạn điện tử hoặc lỗ trong hai chiều không gian và cho phép tuyên truyền miễn phí ở một phần ba.
The traditional Mitsubishi emphasis on technological development was in new ventures in such fields as space development, aviation, ocean development, data communications, computers, and semiconductors.
Mitsubishi tiếp tục phát triển các công nghệ mới trong các lĩnh vực khác như phát triển không gian, hàng không, phát triển đại dương, công nghệ thông tin, máy tính và chất bán dẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semiconductor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.