segmentation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segmentation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segmentation trong Tiếng Anh.
Từ segmentation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phân khúc, sự phân đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segmentation
sự phân khúcnoun |
sự phân đoạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection. Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ. |
You can copy an existing segment to use as the basis for another segment. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System. Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang. |
Some operating systems provide for swapping entire address spaces, in addition to whatever facilities they have for paging and segmentation. Một số hệ điều hành cung cấp cho việc hoán đổi toàn bộ vùng địa chỉ, ngoài ra với bất cứ công cụ họ có để phân trang và phân đoạn. |
17 December 1996 - Ansan~Pyeongtaek segment opens to traffic. 17 tháng 12 năm 1996 - Đoạn Ansan~Pyeongtaek mở cửa lưu thông. |
For apps, segments can also be populated via app code. Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng. |
Provided Lists Segments has no identification. Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng. |
Since Customer Segment is a custom dimension, it does not appear in standard reports. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
The line item targets "First-party segment 1 or First-party segment 2" and the visitor belongs to both: Since all first-party segments cost the same, Ad Manager will randomly pick one and you'll only be billed for that segment. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose. Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ. |
Globally licensed segment: When a third party changes the price of an approved segment with a global license, it takes 30 days for the new price to take effect. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
And here we deinnervate, or cut the nerve away, just from little segments of muscle and leave others alone that give us our up- down signals and two others that will give us a hand open and close signal. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
Third-party segments are lists of cookies matching the demographics of your visitors that you purchase from a third-party data provider. Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba. |
The body care segment has multiple collections within it. Phân khúc chăm sóc cơ thể có nhiều bộ sưu tập trong đó. |
Give the new segment a name that means something to you (e.g., Sessions with Conversions - United States). Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ). |
In 1894 he replaced is superimposable upon with motion in the system of undefined symbols, thus reducing the system to symbols: 1. point 2. segment 3. motion Finally, in 1899 Mario Pieri was able to define segment through point and motion. Vào năm 1894, ông thay thế là siêu đa dạng khi chuyển động trong hệ thống của các biểu tượng không xác định, do đó làm giảm hệ thống để biểu tượng: 1. điểm 2. phân đoạn 3. chuyển động Cuối cùng, vào năm 1899, Mario Pieri đã có thể xác định phân đoạn thông qua điểm và chuyển động. |
Computer technology allows teachers to show video segments; to display important questions, images, or quotations from General Authorities; or to highlight principles and doctrines identified during a lesson. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
After upload, the successfully processed identifiers in your file are treated as members of their associated segments when targeting inventory. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
This segment began along with Inkigayo Chart on March 17, 2013. Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013. |
In order to allow Ethernet II and IEEE 802.3 framing to be used on the same Ethernet segment, a unifying standard, IEEE 802.3x-1997, was introduced that required that EtherType values be greater than or equal to 1536. Để cho phép Ethernet II và IEEE 802.3 framing được dùng trong cùng một segment Ethernet, một tiêu chuẩn thống nhất, IEEE 802.3x-1997, đã được giới thiệu, trong đó yêu cầu các giá trị của EtherType phải lớn hơn hoặc bằng 1536. |
When you apply a segment and navigate through your reports, the segment remains active until you remove it. Khi bạn áp dụng phân đoạn và điều hướng qua báo cáo, phân đoạn sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi bị xóa. |
Some early Ryzen processors produce segmentation faults on certain workloads on Linux, especially while compiling code with GCC. Một số vi xử lý Ryzen đời đầu có lỗi segmentation faults trong vài tác vụ của Linux, đặc biệt là trong khi biên dịch mã với GCC. |
In 2012 Pichot had her own sketch comedy segment in Canal 9's show Duro de domar, called Cualca!, available in YouTube. Vào năm 2012, Pichot đã có phân đoạn hài kịch phác thảo của riêng mình trong chương trình Duro de domar của Canal 9, được gọi là Cualca!, trên YouTube. |
Resource endowments allow firms to be different which reduces competition and makes it possible to reach new segments of the market. Các nguồn lực tài nguyên cho phép các công ty trở nên khác biệt, điều này làm giảm sự cạnh tranh và giúp nó có thể tiếp cận các phân khúc mới của thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segmentation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới segmentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.