seething trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seething trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seething trong Tiếng Anh.
Từ seething trong Tiếng Anh có các nghĩa là hực, sôi tiết, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seething
hựcadjective |
sôi tiếtadjective |
tức giậnadjective |
Xem thêm ví dụ
But from long ago the Lord’s counsel to Samuel the prophet echoes: ‘The Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart’ (1 Samuel 16:7).” Nhưng cách đây rất lâu, lời khuyên dạy của Chúa cho tiên tri Sa Mu Ên vang dội: “Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7). |
The Lord contrasted His way with our way in His training of the prophet Samuel, who was sent to find a new king: “But the Lord said unto Samuel, Look not on his countenance, or on the height of his stature; because I have refused him: for the Lord seeth not as man seeth; for man looketh on the outward appearance, but the Lord looketh on the heart” (1 Samuel 16:7). Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7). |
“The Son can do nothing of himself, but what he seeth the Father do: for [whatsoever things He] doeth, these also doeth the Son likewise” (John 5:19). “Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm điều chi mà Con thấy Cha làm; vì mọi điều Cha làm, Con cũng làm y như vậy.” (Giăng 5:19). |
“And putteth off the natural man and becometh a saint through the atonement of Christ the Lord, and becometh as a child, submissive, meek, humble, patient, full of love, willing to submit to all things which the Lord seeth fit to inflict upon him, even as a child doth submit to his father” (Mosiah 3:19; emphasis added). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
By the authority of the holy priesthood we were confirmed as members of the Church and admonished to seek for the constant companionship of “the Spirit of truth; whom the world cannot receive, because it seeth him not, neither knoweth him: but ye know him; for he dwelleth with you, and shall be in you” (John 14:17). Bởi thẩm quyền của thánh chức tư tế, chúng ta đã được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội và được khuyên bảo phải tìm kiếm sự đồng hành liên tục của “thần lẽ thật, mà thế gian không thể nhận lãnh được, vì chẳng thấy và chẳng biết Ngài; nhưng các ngươi biết Ngài, vì Ngài vẫn ở với các ngươi và sẽ ở trong các ngươi” (Giăng 14:17). |
29 The next day John seeth Jesus coming unto him, and said; Behold the Lamb of God, who taketh away the sin of the world! 29 Ngày hôm sau Giăng thấy Chúa Giê Su đến cùng mình, thì nói rằng: Kìa xem Chiên Con của Thượng Đế, là Đấng cất tội lỗi của thế gian! |
" The great Leviathan that maketh the seas to seethe like boiling pan. " " Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. " |
And so there, deep down in that dreadful caldron of swirling water and seething foam, Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa, |
At third boil, the water seethes and spurts. Sôi lần 3, nước sôi như sóng trào. |
It means being ‘willing to submit to all things which the Lord seeth fit to inflict upon [us], even as a child doth submit to his father’ [Mosiah 3:19]. Như thế có nghĩa là ‘sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho [chúng ta], chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy’ [Mô Si A 3:19]. |
He goes down in the whirling heart of such a masterless commotion that he scarce heeds the moment when he drops seething into the yawning jaws awaiting him; and the whale shoots- to all his ivory teeth, like so many white bolts, upon his prison. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
19 For the anatural bman is an cenemy to God, and has been from the dfall of Adam, and will be, forever and ever, unless he eyields to the enticings of the fHoly Spirit, and gputteth off the hnatural man and becometh a isaint through the atonement of Christ the Lord, and becometh as a jchild, ksubmissive, meek, humble, patient, full of love, willing to submit to all things which the Lord seeth fit to inflict upon him, even as a child doth submit to his father. 19 Vì con người athiên nhiên là một kẻ thù của Thượng Đế, và từ lúc bsự sa ngã của A Đam đến nay, và sẽ mãi mãi là kẻ thù của Ngài, trừ phi người ấy cchịu theo những sự khuyên dỗ của dĐức Thánh Linh, cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một ethánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như ftrẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy. |
We've seen, in the Arab Spring, how countries like Tunisia were supposedly economic superstars, but they were societies that were seething with discontentment. Chúng ta đã thấy, trong Cuộc nổi dậy nhân dân Ả Rập làm cách nào mà những nước như Tunisia được cho là những siêu sao trong kinh tế nhưng xã hội ở đó luôn rối loạn bởi sự bất mãn. |
“But he that is an hireling, and not the shepherd, whose own the sheep are not, seeth the wolf coming, and leaveth the sheep, and fleeth: and the wolf catcheth them, and scattereth the sheep. “Kẻ chăn thuê chẳng phải là người chăn, và chiên không phải thuộc về nó, nếu thấy muông sói đến, thì nó bỏ chiên chạy trốn; muông sói cướp lấy chiên và làm cho tản lạc. |
Seething like the restless sea, they keep producing, not the fruit of the lips, but “seaweed and mire,” everything that is unclean. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy. |
5 The other high officials and the satraps must have been seething with anger. 5 Hai viên chức cao cấp kia và các tỉnh trưởng chắc giận dữ sôi lên được. |
I have come to know that we can trust God to fulfill the promise of Alma that “behold, the Lord doth grant unto all nations, of their own nation and tongue, to teach his word, yea, in wisdom, all that he seeth fit that they should have.” 10 Tôi đã dần dần biết rằng chúng ta có thể tin cậy Thượng Đế để làm tròn lời hứa của An Ma rằng: “Và này, Chúa đã ban cho tất cả mọi quốc gia, với những người cùng chung một nước và chung một ngôn ngữ, được giảng dạy lời của Ngài, phải, trong sự thông sáng, cho tất cả những ai mà Ngài thấy thích hợp cần phải nhận được”10 |
And their works are in the cdark; and they say: Who seeth us, and who knoweth us? Những việc làm của chúng trong bóng tối mà lại bảo rằng: Ai thấy được chúng ta, ai biết được chúng ta? |
In 1930, after his impressive appearance as the seething and desperate character Killer Mears in the Los Angeles stage production of The Last Mile, Gable was offered a contract with Metro-Goldwyn-Mayer. Năm 1930, sau vai diễn ấn tượng Killer Mears, một kẻ liều mạng trong vở The Last Mile, Gable được ký hợp đồng với Metro–Goldwyn–Mayer. |
4 That thine alms may be in secret; and thy Father who seeth in secret, himself shall reward thee openly. 4 Hầu cho việc bố thí của ngươi được kín nhiệm; và Cha ngươi là Đấng thấy trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi một cách công khai. |
At third boil, the water seethes and spurts Lần sôi thứ ba, nước sủi bọt và văng ra. |
The Savior has said to those who fast properly, “Thy Father, which seeth in secret, shall reward thee openly” (Matthew 6:18). Đấng Cứu Rỗi đã phán với những người nhịn ăn đúng cách: “Cha ngươi thấy trong chỗ kín nhiệm sẽ thưởng cho ngươi” (Ma Thi Ơ 6:18). |
18 That thou appear not unto men to fast, but unto thy Father, who is in asecret; and thy Father, who seeth in secret, shall reward thee openly. 18 Hầu không tỏ vẻ với người ta là mình nhịn ăn, nhưng chỉ tỏ cho Cha ngươi là Đấng ở nơi akín nhiệm; và Cha ngươi là Đấng thấy ở trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi một cách công khai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seething trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seething
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.