see you later trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ see you later trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see you later trong Tiếng Anh.
Từ see you later trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ see you later
gặp lại sau nhéPhrase (goodbye) |
hẹn gặp lạiPhrase (goodbye) I'll see you later. Hẹn gặp lại bạn nhé. |
Xem thêm ví dụ
See you later, mom Gặp mẹ sau nhé |
See you later. Hẹn gặp lại cháu. |
See you later. Tạm biệt. |
See you later Hẹn gặp ông sau |
See you later. Gặp lại sau. |
I'll see you later. Tôi sẽ gặp bà sau. |
I'll see you later. Chào cưng. |
I'll see you later. Gặp lại sau nhé. |
I' il see you later Anh, anh gặp em sau |
I'll see you later. Gặp anh sau. |
I'll see you later. Em sẽ gặp anh sau. |
See you later tonight. Lát nữa gặp lại anh. |
I'll fucking see you later! Tao sẽ gặp tụi mày sau. |
See you later. Gặp lại. |
See you later. Hẹn gặp lại. |
See you later. Lát gặp nhé. |
I'll see you later. Gặp cậu sau nhé. |
Alright, see you later. Được rồi, hẹn gặp lại cậu. |
See you later. Hẹn gặp lại em. |
I'll see you later. Gặp anh sau nhé. |
See you later. Gặp anh sau. |
See you later. Hẹn gặp các cô sau. |
I will see you later, Captain. Tôi sẽ gặp lại ông sau, Đại úy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see you later trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới see you later
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.