Securities and Exchange Commission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Securities and Exchange Commission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Securities and Exchange Commission trong Tiếng Anh.

Từ Securities and Exchange Commission trong Tiếng Anh có nghĩa là Uỷ ban chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Securities and Exchange Commission

Uỷ ban chứng khoán

noun

Xem thêm ví dụ

The Securities and Exchange Commission had been investigating the company for back-dating stock options since June 2006.
Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch đã điều tra công ty về các lựa chọn cổ phiếu hẹn hò từ tháng 6 năm 2006.
Stock traders who pass demonstrate familiarity with U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) compliant practices and regulation.
Các nhà giao dịch chứng khoán vượt qua chứng tỏ sự quen thuộc với các quy tắc quy định tuân thủ của Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC).
It also includes relevant U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) guidance that follows the same topical structure in separate sections in the Codification.
Nó cũng bao gồm hướng dẫn của Ủy ban Chứng khoán Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) có liên quan đến cấu trúc đề tài giống nhau trong các phần riêng biệt của Quy chế.
On January 4, 2006, the Securities and Exchange Commission filed suit against McAfee for overstating its 1998–2000 net revenue by US$622,000,000.
Ngày 4/1/2006, Ủy ban Chứng khoán & Hối đoái Mỹ đã kiện McAfee với cáo buộc đã phóng đại doanh thu thuần của mình trong giai đoạn 1998–2000 lên 622,000,000 USD.
However, a comprehensive disclosure document containing audited financial statements and significant legal disclosures is required by the Securities and Exchange Commission for reporting issuers.
Tuy nhiên, một tài liệu công bố thông tin toàn diện bao gồm kiểm toán báo cáo tài chính và tiết lộ thông tin pháp lý quan trọng là yêu cầu của Ủy ban Giao dịch Chứng khoán báo cáo các tổ chức phát hành.
On 11 July 2005 the Grameen Mutual Fund One (GMFO), approved by the Securities and Exchange Commission of Bangladesh, was listed as an Initial Public Offering.
Ngày 11 tháng 7 năm 2005, Quỹ Grameen Mutual Fund One đã được Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái (SEC) Bangladesh cho phép phát hành chứng khoán ra công chúng lần đầu.
On February 24, 2011, Avon filed a report with the Securities and Exchange commission highlighting the investigation as a corporate risk factor that could cause investor loss.
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2011, Avon đã đệ trình một báo cáo với Ủy ban Chứng khoán và Sàn giao dịch nhấn mạnh cuộc điều tra như yếu tố rủi ro của công ty mà có thể gây thiệt hại cho nhà đầu tư.
In 2013, the U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) investigated the early release of the June 2013 Manufacturing ISM Report On Business by mass media and information firm Thomson Reuters.
Năm 2013, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã điều tra việc công bố sớm Báo cáo ISM về Sản xuất Tháng 6 năm 2013 của công ty truyền thông và thông tin đại chúng Thomson Reuters.
On June 9, 2011, the United States Securities and Exchange Commission issued an investor bulletin cautioning investors about investing in reverse mergers, stating that they may be prone to fraud and other abuses.
Ngày 09 Tháng 6 năm 2011, Ủy ban chứng khoánHoa Kỳ ban hành một bản tin đầu tư cảnh báo các nhà đầu tư về đầu tư trong các vụ sáp nhập ngược, nói rằng họ có thể dễ bị gian lận và lạm dụng khác.
On March 1, 2010, Activision amended its report with the Securities and Exchange Commission to add notification that two senior employees of Infinity Ward were being fired due to "breaches of contract and insubordination".
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2010, Activision sửa đổi báo cáo với Ủy ban Chứng Khoán để thông báo rằng hai nhân viên cấp cao của Infinity Ward bị sa thải do "vi phạm hợp đồng và bất phục tùng".
On November 17, 2008, it was reported that the U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) filed a civil suit against Cuban relating to alleged insider trading in the shares of Mamma.com, now known as Copernic.
Vào ngày 17 tháng 11 năm 2008, có thông tin rằng Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã đệ đơn kiện dân sự chống lại Cuban liên quan đến giao dịch nội gián bị cáo buộc trong cổ phiếu của Mamma.com, hiện được gọi là Copernic.
In 2001, the U.S. Securities and Exchange Commission brought a financial-reporting case against Trump Hotels & Casino Resorts Inc., alleging that the company had committed several "misleading statements in the company's third-quarter 1999 earnings release".
Năm 2002, Ủy ban Chứng khoán Hoa Kỳ khởi xướng một vụ kiện tài chính chống lại Công ty Trump Hotels & Casino Resorts, tình nghi công ty đã công bố một số "thông tin sai lệch về thu nhập quý 3 năm 1999".
The Securities and Exchange Act of 1934 requires that issuers of securities, including mutual funds, report regularly to their investors; this act also created the Securities and Exchange Commission, which is the principal regulator of mutual funds.
Luật Chứng khoán và Hối đoái năm 1934 yêu cầu các tổ chức phát hành chứng khoán bao gồm các quỹ tương hỗ, báo cáo thường xuyên với các nhà đầu tư của họ; Đạo luật này cũng tạo ra Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái, là cơ quan quản lý chủ yếu của các quỹ tương hỗ.
In June 1998, the Securities and Exchange Commission (SEC) granted the PSE a "Self-Regulatory Organization" (SRO) status, which meant that the bourse can implement its own rules and establish penalties on erring trading participants (TPs) and listed companies.
Vào tháng 6 năm 1998, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã cấp cho PSE trạng thái "Tổ chức tự điều chỉnh" (SRO), điều đó có nghĩa là thị trường có thể thực hiện các quy tắc riêng của mình và thiết lập các hình phạt đối với những người tham gia giao dịch (TP) và các công ty niêm yết..
The Times reported that the final tally may be close to $250 million, after which Avon would report the findings to the United States Department of Justice and the Securities and Exchange Commission (SEC) and try to negotiate the penalties that those entities may impose.
Theo báo Times, số điểm cuối cùng có thể lên đến 250 triệu đô la, sau đó Avon sẽ báo cáo kết quả cho Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và Ủy ban Chứng khoán và Sàn giao dịch (SEC) và cố gắng đàm phán hình phạt mà các cơ quan này có thể áp đặt.
GPK's objective is to provide meaningful insight and analysis of accounting information that benefits internal users, such as controllers, project managers, plant managers, versus other traditional costing systems that primarily focus on analyzing the firm's profitability from an external reporting perspective complying with financial standards (i.e., IFRS/FASB), and/or regulatory bodies' demands such as the Securities and Exchange Commission (SEC) or the Internal Revenue Services (IRS) taxation agency.
Mục tiêu của GPK là cung cấp cái nhìn sâu sắc có ý nghĩa và phân tích thông tin kế toán mang lại lợi ích cho người dùng nội bộ, chẳng hạn như ban điều hành, người quản lý dự án, quản lý nhà máy, so với các hệ thống chi phí truyền thống khác chủ yếu tập trung vào phân tích lợi nhuận của công ty từ góc độ báo cáo bên ngoài. (như IFRS/FASB), và / hoặc các yêu cầu của các cơ quan quản lý như Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch (SEC) hoặc cơ quan thuế của Sở Thuế vụ (IRS).
Part of the answer lies with the Securities and Exchange Commission ( SEC ) , the US financial watchdog .
Một phần câu trả lời là trách nhiệm của Uỷ ban Giao dịch Chứng khoán ( SEC ) , cơ quan giám sát tài chính Hoa Kỳ .
No, that's the regional offices of the securities and exchange commission.
Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái
For a period of time, she worked as director of licensing and enforcement at the Zambian Securities and Exchange Commission.
Trong một khoảng thời gian, bà làm giám đốc cấp phép và thực thi tại Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Zambian.
No other smudges on his record, except for a securities and exchange commission investigation that involved him six months ago.
Không có những vết ố trong lý lịch, ngoại trừ vụ Ủy ban chứng khoán điều tra đến anh ta sáu tháng về trước.
It is one of the three nationally recognized statistical rating organizations (NRSRO) designated by the U.S. Securities and Exchange Commission in 1975.
Đây là một trong ba tổ chức xếp hạng thống kê được công nhận trên toàn quốc (NRSRO) được chỉ định bởi Ủy ban Giao dịch và Chứng khoán Hoa Kỳ năm 1975.
Facebook filed for an initial public offering on February 1, 2012 by filing their S1 document with the Securities and Exchange Commission (SEC).
Facebook đã đệ trình tài liệu S1 của họ với Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch vào ngày 1 tháng 2 năm 2012.
In August 2000 , the Securities and Exchange Commission ( SEC ) adopted new rules regarding insider trading ( made effective in October of the same year ) .
Vào tháng 8 năm 2000 , Uỷ ban Giao dịch Chứng khoán ( SEC ) đã thông qua những quy định mới liên quan đến giao dịch tay trong ( có hiệu lực từ tháng 10 cùng năm ) .
As of April 2012, there were approximately 3,990 investment advisers managing one or more private hedge funds registered with the Securities and Exchange Commission.
Tính đến tháng 4 năm 2012, đã có khoảng 3.990 cố vấn đầu tư quản lý một hoặc nhiều quỹ phòng hộ tư nhân đăng ký với Ủy ban chứng khoán và hối đoái.
In 1975, the United States Securities and Exchange Commission (SEC) made fixed commission rates illegal, giving rise to discount brokers offering much reduced commission rates.
Năm 1975, Ủy ban chứng khoán và sàn giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã làm cho tỷ lệ hoa hồng cố định là bất hợp pháp, dẫn đến việc các nhà môi giới cung cấp nhiều tỷ lệ hoa hồng giảm hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Securities and Exchange Commission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.