secularization trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secularization trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secularization trong Tiếng Anh.
Từ secularization trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hoàn tục, sự thế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secularization
sự hoàn tụcnoun |
sự thế tụcnoun “The movement toward secularization was slow.” Sự thế tục hóa diễn ra chậm chạp”. |
Xem thêm ví dụ
The secular world is full of holes. Thế giới thế tục đầy những lổ hổng. |
(1 Timothy 6:9) For others, secular education has proved to be a snare. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Turkey's effort to join the E. U., has been supported inside Turkey by the Islamic- pious, while some secular nations were against that. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Secular historians, including Josephus and Tacitus of the first century, mention Jesus as a historical figure. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
In addition, we are busy caring for secular work, housework or schoolwork, and many other responsibilities, which all take time. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
After a few months, secular work became scarce, and their savings were depleted. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
He criticized the world history of his contemporary monk Panodorus of Alexandria for relying too much on secular sources rather than biblical sources for his dates. Ông chỉ trích cuốn lịch sử thế giới của vị tu sĩ cùng thời là Panodorus thành Alexandria vì quá phụ thuộc vào nguồn tư liệu thế tục chứ không phải là nguồn tư liệu có trong kinh thánh về vấn đề niên đại. |
Studies have shown that in many poor communities, godparents or "secular godparents" are expected to help with children's schooling. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng trong nhiều cộng đồng nghèo, các cha mẹ đỡ đầu hoặc "cha mẹ đỡ đầu thế tục" được kỳ vọng sẽ giúp đỡ với việc đến trường của trẻ em. |
Commenting on the significance of such references, botanist Michael Zohary notes: “Even in ordinary non-professional secular literature, one does not find so high a proportion of reference to plants related to various aspects of life as that which appears in the Bible.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
What will help us to exhibit mildness when dealing with secular authorities? Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền? |
Our ability to seek, recognize, and reverence the holy above the profane, and the sacred above the secular, defines our spirituality. Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta. |
19-21. (a) How do we view those in positions of secular authority? 19-21. (a) Chúng ta xem những người có quyền trong thế gian như thế nào? |
For secular employment, I first worked in a department store deli. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
7 Think seriously about your own circumstances, such as family responsibilities, physical health, secular work, or school schedule. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Worldly philosophy, including secular humanism and the theory of evolution, shapes people’s thinking, morals, goals, and lifestyle. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
But compassion is also equally at home in the secular as in the religious. Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo. |
Cyrus installed Gubaru as governor in Babylon, and secular records confirm that he ruled with considerable power. Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi. |
At school or on our secular job, there will be opportunities to do informal witnessing. Dù ở trường học hay sở làm, chúng ta cũng có những cơ hội làm chứng bán chính thức. |
The Theocratic View of Secular Rule Quan điểm thần quyền về sự cai trị thế tục |
A great number of secular people have concluded that a committed marriage and family lifestyle is the most sensible, the most economical, and the happiest way to live. Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo. |
This encyclopedia goes on to say: “The Roman popes . . . extended the secular claim of government of the church beyond the borders of the church-state and developed the so-called theory of the two swords, stating that Christ gave the pope not only spiritual power over the church but also secular power over the worldly kingdoms.” Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
Many secular jobs are tedious and unfulfilling. Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo. |
Neither religious nor secular voices should be silenced. Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết. |
□ Why should Christians honor the secular authority? □ Tại sao tín đồ đấng Christ nên tôn trọng nhà cầm quyền của thế gian? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secularization trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secularization
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.