second lieutenant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ second lieutenant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ second lieutenant trong Tiếng Anh.

Từ second lieutenant trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thiếu úy, thiếu úy, Thiếu Úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ second lieutenant

Thiếu úy

noun (A junior commissioned officer military rank in many armed forces)

thiếu úy

noun

Thiếu Úy

(South Vietnamese low grade military officer)

Xem thêm ví dụ

On February 28, 1865, was commissioned a second lieutenant for bravery on the field of battle.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 1865, ông được thăng hàm thiếu úy vì hành động dũng cảm trên chiến trường.
Currently, promotion from Second Lieutenant to First Lieutenant is virtually guaranteed after two years of satisfactory service.
Hiện tại việc thăng chức từ thiếu uý lên trung uý gần như được bảo đảm sau thời gian hai năm phục vụ tốt.
He was appointed a second lieutenant in the artillery in 1879, and first lieutenant in 1884.
Ông được bổ nhiệm làm Trung úy 2 pháo binh năm 1879 và Trung úy 1 vào năm 1884.
promoted to second lieutenant.
được thăng chức chuẩn úy.
Another company commander, a second lieutenant, differed with the other company commanders.
Một đại đội trưởng là thiếu uý khác quan điểm với các đại đội trưởng kia.
July 25 – Second Lieutenant Bob Kipp of the Canadian Blue Devils aerobatic team is killed in a training accident.
25 tháng 7 - Trung úy chỉ huy phó Bob Kipp của đội nhào lộn trên không Blue Devils của Canada chết trong một tai nạn huấn luyện.
San Yu joined Burmese armed forces on 14 January 1946 as a second lieutenant with 3rd Burma Rifle Battalion.
San Yu gia nhập các lực lượng vũ trang Myanma ngày 14 tháng 1 năm 1946 với hàm thiếu úy và thuộc tiểu đoàn súng trường Myanma số 3.
Tolstoy served as a second lieutenant in an artillery regiment during the Crimean War, recounted in his Sevastopol Sketches.
Tolstoy đã từng là thiếu uý trong một trung đoàn pháo binh trong Chiến tranh Crimea, và đã tường thuật lại thời gian này trong cuốn Những phác thảo Sevastapol.
With Second Lieutenant James Granger, several trainloads of French art found in a castle in Bavaria were returned to Paris.
Với Trung úy James Granger, vài món của Pháp bị đánh cắp bằng tàu hỏa được tìm thấy ở lâu đài tại Bavaria đã được đưa về Paris.
The second lieutenant had no grade insignia, but the presence of an epaulette or shoulder strap identified him as a commissioned officer.
Viên trung uý thứ hai không có dấu huy hiệu, nhưng sự hiện diện của một dây cao su hoặc dây đeo vai đã xác định anh ta như một sĩ quan được ủy nhiệm.
Unless it's the custom at Fort Apache to provide transportation for incoming second lieutenants and leave a commanding officer to travel shanks'mare.
Trừ khi tục lệ của Đồn Apache là cung cấp phương tiện cho sĩ quan cấp dưới và đề cho sĩ quan chỉ huy cuốc bộ.
However, the major was still distinguishable from the second lieutenant due to the more elaborate epaulette fringes worn by field grade officers.
Tuy nhiên, phần lớn vẫn còn có thể phân biệt được với viên trung uý thứ hai do các tấm áo choàng bằng vải Ê-căng-đan phức tạp hơn được mặc bởi các nhân viên cấp trường.
Joaquim Inácio chose to follow his father, a naval officer who achieved the rank of second lieutenant, in his choice of a career.
Joaquim Inácio đã chọn theo cha mình, một viên sĩ quan hải quân đã đạt được thứ nhì trong sự lựa chọn của mình về nghề nghiệp .
Goltz entered the Prussian infantry in 1861 as a second lieutenant with the 5th East Prussian Infantry Regiment Number 41, in Königsberg (now Kaliningrad).
Goltz đã gia nhập lực lượng bộ binh Phổ năm 1861 với quân hàm thiếu úy trong Trung đoàn Bộ binh số 41 (Đông Phổ số 5), đóng quân ở Königsberg (Kaliningrad ngày nay).
He began to grow up as a second lieutenant, advancing to the position of Company Politician in the 66th Regiment of the 304th Division.
Ông bắt đầu trưởng thành từ một binh nhì thăng tiến dần đến chức vụ Chính trị viên Đại đội thuộc Trung đoàn 66 Đại đoàn 304.
In 1924, he graduated from the Academy, the 13th of the 19 students in his class, and was commissioned a second lieutenant in October.
Năm 1924, ông tốt nghiệp học viện, xếp thứ 13 trong số 19 sinh viên trong lớp ông, và nhận quân hàm thiếu úy tháng 10 năm đó.
He was commissioned a second lieutenant in the Royal Corps of Signals on 9 June 1943, and served in Normandy, Belgium and the Far East.
Ông được bổ nhiệm làm trung úy thứ hai trong Quân đoàn Hoàng gia tín hiệu ngày 9 tháng 6 năm 1943, và phục vụ tại Normandy, Bỉ và Viễn Đông.
He was an adjutant in Colonel Seth Warner's regiment in Canada in 1775, and in July 1776 was commissioned a second lieutenant in the Green Mountain Boys' regiment.
Ông là một phụ tá trong trung đoàn của Đại tá Seth Warner ở Canada vào năm 1775, và tháng 7 năm 1776 được ủy nhiệm làm trung đội trưởng trong trung đoàn của đoàn Green Mountain Boys .
In June 1914, just before the start of World War I, he was commissioned as a second lieutenant in the 10th Prussian Foot Artillery Regiment based in Alsace.
Tháng 6 năm 1914, ngay trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu, ông được thăng hàm thiếu úy của Trung đoàn pháo binh pháo binh số 10 ở Alsace.
After visiting the Cadet Corps, Bock und Polach joined the military, along with his brother Karl, in 1860, as a second lieutenant in Infantry Regiment No. 55 a.
Sau khi học tập trong đội thiếu sinh quân, Bock und Polach, cùng với anh ruột của mình là Karl, đã gia nhập Trung đoàn Bộ binh số 55 (số 6 Westfalen) vào năm 1860 với quân hàm Thiếu úy.
Ōshima graduated from the 18th class of the Imperial Japanese Army Academy in June 1905 and was promoted to second lieutenant in June 1906 and to lieutenant in June 1908.
Ōshima tốt nghiệp hạng 18 của Trường Sĩ quan Lục quân (Đế quốc Nhật Bản) vào tháng 6 năm 1905 được thăng lên trung úy vào tháng 6 năm 1908.
Franz Sigel, a second lieutenant in the Baden army, a democrat and a supporter of the provisional government, developed a plan to protect the reform movement in Karlsruhe and the Palatinate.
Franz Sigel, thiếu úy trong quân đội Baden, một nhà dân chủ và là người ủng hộ chính phủ lâm thời, lên kế hoạch bảo vệ phong trào cải cách ở Karlsruhe và vùng Pfalz.
Sarit Thanarat was educated at a monastery school, and entered Chulachomklao Royal Military Academy in 1919, not completing his military studies until 1928, after which he was commissioned as a second lieutenant.
Sarit Thanarat được đào tạo tại một trường tu viện và nhập học vào Học viện Quân sự Hoàng gia Chulachomklao năm 1919, không hoàn thành các khóa học quân sự cho đến năm 1928, sau đó ông được ủy nhiệm làm trung uý.
As the shoulder knots had no fringe, it was necessary that some change in the insignia on the dress uniform be made in order to distinguish the major from the second lieutenant.
Vì vậy vai không có rìa, nên cần phải thay đổi một số huy hiệu trên bộ đồng phục để phân biệt người lớn từ hơn kể từ cấp trung uý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ second lieutenant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới second lieutenant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.