second grade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ second grade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ second grade trong Tiếng Anh.
Từ second grade trong Tiếng Anh có nghĩa là nhị giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ second grade
nhị giápnoun |
Xem thêm ví dụ
A young father recently learned of the passing of his extraordinary second-grade teacher. Một người cha trẻ tuổi mới đây biết được sự qua đời của cô giáo dạy lớp hai của ông, cô giáo ấy rất phi thường. |
“When Todd’s second-grade teacher wondered about that last year, psychological testing ruled that out. “Hồi năm ngoái, giáo viên lớp Hai của Todd cũng băn khoăn như thế nhưng kiểm tra tâm lý học đã loại trừ khả năng đó rồi. |
Sabrina lives in Germany and is in the second grade. Sabrina ở Đức và đang học lớp hai. |
I love the second grade. Tôi thích bọn lớp 2. |
Then they found out that she was going to have to repeat second grade and Brianna was devastated. Rồi họ được báo rằng cô bé phải học lại lớp hai, Brianna đã tuyệt vọng. |
Second-grade Labor Medal in 1995. Huân chương Lao động hạng Nhì năm 1995. |
Were there any first graders who didn't register for second grade? Có học sinh lớp 1 nào không đăng kí vào lớp 2 không? |
First or second grade student. Học sinh lớp 1 hoặc 2. |
When I was in second grade, Bobby Finkel had a birthday party and invited everyone in our class but me. Hồi tôi học lớp hai, Bobby Finkle có một bữa tiệc sinh nhật và mời tất cả các bạn trong lớp, trừ tôi. |
When our daughter Margie was in the second grade, she invited her best friend to go with her to Primary. Khi đứa con gái của chúng tôi là Margie đang học lớp hai thì nó mời người bạn thân nhất của nó đi với nó đến Hội Thiếu Nhi. |
I can remember being in first or second grade when my teacher pulled me off the hallway into a small classroom. Đó là khi tôi học lớp 1 hay lớp 2 gì đó cô giáo đưa tôi ra hành lang vào một lớp học nhỏ. |
She attended Meadowfield Elementary School and was cast in a Drug Abuse Resistance Education production in the second grade, introducing her to acting. Cô đã theo học trường tiểu học Meadowfield và được tham gia sản xuất Giáo dục kháng lạm dụng ma túy ở lớp hai, giới thiệu cô diễn xuất. |
The second grade was as bad as the first, only worse they still flashed cards at you and wouldn't let you read or write. Lớp hai cũng tồi tệ như lớp một, thậm chí tệ hơn-họ vẫn chìa tấm thẻ vào mặt bạn và không cho bạn đọc hay viết. |
If you get a second grade we will all be glad, and if it is only third grade we will be glad of that."" Giả dụ con giành được cấp hai, cả nhà sẽ rất mừng và khi chỉ là cấp ba, cả nhà cũng sẽ mừng về điều đó |
While sitting in the second grade of high school he went to West Sumatra to study at the Semen Padang Academy and continued his education there. Khi còn học lớp thứ hai của cấp trung học, anh đến West Sumatra để học tại Học viện Semen Padang Academy và tiếp tục học tập ở đó. |
Five students who were denied promotion to the second grade at the Kobe Municipal Industrial Technical College (called Kobe Tech for short) decided to take legal action. Năm học sinh không được lên năm thứ hai trường Kỹ thuật Công nghệ thị xã Kobe (gọi tắt là trường Kỹ thuật Kobe) quyết định đưa vụ này ra tòa. |
When one Christian father learned that his two sons in the first and second grades had taken candy from the teacher’s desk, he sat them down and reasoned with them. Khi một người cha tín đồ Đấng Christ hay rằng hai con trai của mình—đang học lớp một và lớp hai—đã lấy kẹo trên bàn của giáo viên, anh kêu chúng ngồi xuống và lý luận với chúng. |
In 1824, the Michigan Territory graduated to the second grade of territorial status, and the government's power was transferred from the Governor and a handful of judges to the people. Năm 1824, Lãnh thổ Michigan chuyển dần sang cấp độ hai về địa vị lãnh thổ, và quyền lực của chính quyền được chuyển từ tay thống đốc và một số thẩm phán sang cho người dân. |
In June 2001, Japan made world headlines when a deranged man entered a school and knifed 8 children in the first and second grades to death and slashed 15 other people. Tháng 6 năm 2001, nước Nhật được mọi người đặc biệt chú ý khi một kẻ điên loạn đã vào một trường học, đâm chết tám học sinh lớp một và lớp hai, chém 15 người khác bị thương. |
With the implementation by the Spanish of the Bilingual Education System of 1897, Ilocano, together with the other seven major languages (those that have at least a million speakers), was allowed to be used as a medium of instruction until the second grade. Với Hệ thống Giáo dục Song ngữ năm 1987, tiếng Ilocano cùng với 7 ngôn ngữ khác có trên 1 triệu người sử dụng tại Philippines được phép sử dụng để dạy học cho đến hết lớp 2. |
In another study, Annie Keith observed a class of 15 second grade students who convinced each other that zero was an even number based on even-odd alternation and on the possibility of splitting a group of zero things in two equal groups. Trong một nghiên cứu khác, Annie Keith nghiên cứu một nhóm 15 học sinh lớp 2 cố thuyết phục lẫn nhau rằng không là một số chẵn dựa trên sự luân phiên chẵn-lẻ và khả năng chia một nhóm có 0 thứ thành 2 nhóm bằng nhau. |
Speck and his younger sister Carolyn stayed with their married sister Sara Thornton in Monmouth for a few months so Speck could finish second grade, before joining their mother and Lindberg in rural Santo, Texas, 40 miles west of Fort Worth, Texas, where Speck attended third grade. Speck và em gái của ông Carolyn ở lại với em gái đã lập gia đình của họ Sara Thornton ở Monmouth cho một vài tháng để Speck thể hoàn thành lớp thứ hai, trước khi ở với mẹ và Lindberg của họ ở nông thôn Santo, Texas, 40 dặm về phía tây Fort Worth, Texas, nơi Speck học lớp ba. ^ . (ngày 5 tháng 8 năm 1966). |
And I have no trouble imagining that after spending weeks or even months as a second-grade citizen, living on the streets or in a horrible makeshift camp with a stupid, racist name like "The Jungle," most of us would be willing to do just about anything. Và tôi không khó để tưởng tượng ra sau khi dành hàng tuần, thậm chí hàng tháng. để sống như một tầng lớp nghèo khổ sống trên đường phố, hay trong các trại tập trung bẩn thỉu với cái tên ngu ngốc đầy sự khinh miệt " the jungle", phần lớn chúng tôi sẽ cố để làm bất cứ điều gì. |
And then I got my license, and while it took a number of months for me to actually get a principal to offer me a job, I finally did get a job and I started teaching that fall in the same school that I had gone to, second grade. Và tôi nhận được bằng của mình, trong khi mất một vài tháng để tôi thực sự có được đề xuất công việc từ một hiệu trưởng, Cuối cùng tôi đã có việc và bắt đầu giảng dạy mùa thu đó trong trường mà tôi đã đến học, lớp hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ second grade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới second grade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.