second base trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ second base trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ second base trong Tiếng Anh.
Từ second base trong Tiếng Anh có nghĩa là chốt hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ second base
chốt hainoun (the base opposite home plate) |
Xem thêm ví dụ
And I'm pretty sure you never played second base for the Yankees in 1925. Và thôi khá chắc là anh chưa từng chơi ở vị trí chốt cho Yankees... vào năm 1925. |
Figured I'd try for second base, Anders. Tôi cố vì đôi thứ hai Anders. |
It's been a while since I got you to second base. Lâu rồi anh không nhảy cùng em |
The batter, number nine, Bill Mazerosky, second base. Cầu thủ đập bóng, số chín, Bill Mazeroski, căn cứ hai. |
And you also can't get to second base and say, "I like it here. Bạn cũng không thể về gôn 2 và nói, "Tôi thích chỗ này. |
And you also can't get to second base and say, Bạn cũng không thể về gôn 2 và nói, |
I got to second base last night Mình đã được vào vòng hai vào tối qua |
I got to second base last night. Tớ đã đi " tăng hai " tối qua. |
We've got a man on second base. Cậu nhóc vào " chốt thứ hai " rồi đây. |
Look at Richardson, on second base. Đến đích rồi Martini! |
Plays second base for New York. Cầu thủ chơi cho đội New York. |
I don't want people to know I didn't go to second base with you. Tôi không muốn mọi người biết tôi chưa ngủ với cậu. |
"Front Page : Navy to have second base near Vizag". Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2007. ^ “Front Page : Navy to have second base near Vizag”. |
It was Steven who showed her how to play second base without getting hit in the face with the ball. Steven là người đã chỉ cho cô cách chơi gôn hai mà không bị bóng đập vào mặt. |
Do you think that if a guy touches a woman's knockers- - not on a date, but in his own house- - think it would still count as getting to second base? Mày có nghĩ nếu một gã sờ vú một phụ nữ... không phải trong một cuộc hẹn, nhưng trong nhà của chính hắn... cái đó có thể được tính như đã tới bước thứ hai rồi không? |
Steven Spielberg released a second movie based on the account in December 2005 entitled Munich. Steven Spielberg sản xuất một bộ phim thứ hai dựa trên lời kể tháng 12 năm 2005 với tựa đề Munich. |
That was the theme of the second day, based on Hebrews 12:28. Đó là chủ đề ngày thứ hai của hội nghị, dựa trên Hê-bơ-rơ 12:28. |
The first of these, based on the English model, are the courts of the elected justices of the peace, with jurisdiction over petty causes, whether civil or criminal; the second, based on the French model, are the ordinary tribunals of nominated judges, sitting with or without a jury to hear important cases. Việc đầu tiên trong số này, dựa trên mô hình Tiếng Anh, là các tòa án của các thẩm phán được bầu của hòa bình, với thẩm quyền đối với các nguyên nhân nhỏ, dù là dân sự hay hình sự; thứ hai, dựa trên mô hình của Pháp, là tòa án bình thường của các thẩm phán được chỉ định, ngồi có hoặc không có bồi thẩm đoàn để nghe các vụ kiện quan trọng. |
Producer Jerry Bruckheimer revealed that script issues were behind the delay, and that Jeff Nathanson was at work on a second attempt based on a well-received outline. Nhà sản xuất Jerry Bruckheimer tiết lộ những vấn đề kịch bản ở đằng sau sự trì hoãn, và Jeff Nathanson đang làm việc trong một nỗ lực thứ hai dựa trên một bản phác thảo được đón nhận tốt. |
You can get to second and a half base tonight. Cậu có thể sẽ được tăng hai tối nay đấy. |
Mass Effect: Ascension (2008), by Drew Karpyshyn: The second novel based on Mass Effect, the plot centres around protagonist Paul Grayson, a member of Cerberus, who is in charge of raising a biotic girl named Gillian. Mass Effect: Ascension (2008): Cuốn tiểu thuyết thứ hai dựa trên Mass Effect, cốt truyện của nó tập trung quanh nhân vật chính Paul Grayson, một thành viên của Cerberus, người phụ trách nuôi một cô gái biotic có tên là Gillian. |
In line with the second phase of production base reorganization, the company launched a new base to strengthen the existing bases. Phù hợp với giai đoạn thứ hai của tổ chức lại cơ sở sản xuất, công ty đã đưa ra một cơ sở mới để củng cố các cơ sở hiện có. |
After Emmerich's death, Brentano published a book based on his transcriptions of her reported visions, and a second book was published based on his notes after his own death. Sau khi nữ tu Emmerich qua đời, Brentano đã xuất bản một quyển sách về những thị kiến của bà; và sau khi ông qua đời thì một quyển sách thứ hai gồm những ghi chú của ông cũng được xuất bản. |
Street Fighter: The Legend of Chun-Li is the second live-action film based on the Street Fighter series of video games. Street Fighter: The Legend of Chun-Li (Tựa gốc: Huyền thoại về Chun-Li) là một bộ phim thứ hai thuộc thể loại được chuyển thể từ dòng trò chơi điện tử đối kháng Street Fighter thuộc thập niên 1990. |
Some states impose alternative or additional taxes based on a second measure of income or capital. Một số tiểu bang áp đặt thuế thay thế hoặc bổ sung dựa trên thước đo thu nhập hoặc vốn thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ second base trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới second base
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.