scissors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scissors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scissors trong Tiếng Anh.
Từ scissors trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo, cái kéo, Kéo, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scissors
kéonoun (tool used for cutting) Return the scissors when you've finished with them, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
cái kéonoun She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out. Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo. |
Kéonoun (hand-operated cutting instrument) Return the scissors when you've finished with them, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
kẹonoun (tool used for cutting) |
Xem thêm ví dụ
She took a pair of scissors and cut him out of every photograph, and for years, I told myself the truth of this photograph was that you are alone, you are unsupported. Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ. |
And here I've corrupted the Potter Stewart quotation by saying that we can think about something -- which spans all the way from scissors to the cell phone, Internet and birth control pills -- by saying that they're simple, the functions are simple, and we recognize what that simplicity is when we see it. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Have you got any scissors? Mẹ có kéo không? |
Rock, paper, scissors, shoot! Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này! |
Pivoted scissors were not manufactured in large numbers until 1761, when Robert Hinchliffe of Sheffield produced the first pair of modern-day scissors made of hardened and polished cast steel. Kéo xoay được được sản xuất với số lượng lớn vào năm 1761, khi Robert Hinchliffe sản xuất các cặp kéo hiện đại đầu tiên làm bằng thép đúc được làm cứng và đánh bóng. |
William Whiteley & Sons (Sheffield) Ltd. was producing scissors by 1760, although it is believed the business began trading even earlier. William Whiteley & Sons (Sheffield) Ltd đã sản xuất kéo từ năm 1760, mặc dù người ta tin rằng doanh nghiệp này bắt đầu kinh doanh thậm chí sớm hơn. |
These simulations need to have a narrow enough time- step to account for the fastest molecular vibrations of the material, including everything from wagging to scissoring. Những mô phỏng cần phải có một thời gian bước đủ hẹp để cân đo đong đếm cho các dao động phân tử nhanh nhất của vật liệu, bao gồm tất cả mọi thứ từ lúc lắc đến bị cắt xé. |
Rock, paper, scissors! Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo! |
Three years later, to aid the people of the Empire in the war relief effort, the Imperial Army State Section III, also known as the Pumpkin Scissors unit, is established. Để hỗ trợ cho người dân của Đế chế trong nỗ lực cứu trợ chiến tranh, Tiểu đội III quân đội Đế chế (Imperial Army State Section III), được biết đến là đơn vị Kéo bí ngô (Pumpkin Scissors), được thành lập. |
All I know is he was waiting for me with those scissors when I stepped in. Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô. |
So we can think of the Cas9 RNA sentinel complex like a pair of scissors that can cut DNA -- it makes a double-stranded break in the DNA helix. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
They entered common use in not only ancient Rome, but also China, Japan, and Korea, and the idea is still used in almost all modern scissors. Kéo sau đó được sử dụng phổ biến không chỉ ở La Mã cổ đại, mà còn ở Trung Quốc, Nhật Bản, và Triều Tiên, và nguyên lý trên vẫn được dùng trong hầu hết các chiếc kéo ngày nay. |
Return the scissors when you've finished with them, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
Farhan, get towels and scissors Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
Nyota tries to imitate Panbanisha by using the scissors himself. Nyota cố bắt chước mẹ nó sử dụng kéo. |
Stone, scissor, cloth. Đá, kéo, vải. |
David Gilmour and Nick Mason expressed a liking for the group's version, and Roger Waters is said to have congratulated the Scissor Sisters on the version, although a lyric was changed, from "a distant ship's smoke on the horizon" to "a distant ship floats on the horizon". David Gilmour và Nick Mason đều thích ấn bản này, Roger Waters thì chúc mừng thành công của Scissor Sisters cho dù phần lời đã có vài thay đổi ("a distant ship's smoke on the horizon" được sửa thành "a distant ship floats on the horizon"). |
Doctor Gao said the scissors just missed my artery. Cao đại phu nói may mắn cây kéo đã không cắt phải động mạch. |
Minutes later, the Countess appears in Miller's office and kills him by stabbing him in the neck with conjoined scissor blades like the ones in the game. Phút sau đó, người phụ nữ màu đỏ xuất hiện trong văn phòng của Miller và giết chết anh ta bằng cách đâm hắn ở cổ với scissor dính lưỡi như người thân trong các trò chơi. |
Part of the appeal for this game is that, unlike random chance games like rock, paper, scissors, amidakuji will always create a 1:1 correspondence, and can handle arbitrary numbers of pairings (although pairing sets with only two items each would be fairly boring). Một phần yêu cầu của cho trò chơi này, không giống như các trò chơi cơ hội ngẫu nhiên như đá, giấy, kéo, amidakuji luôn luôn tạo ra một sự tương ứng 1: 1, và có thể xử lý số lượng tùy ý của cặp (mặc dù bộ ghép nối với chỉ có hai mục từng cho rằng sẽ bị nhàm chán). |
Bring me scissors! Kéo đâu, đưa đây |
In February 2013, el-Adl created a cartoon to criticise female genital mutilation, by illustrating a seedy-looking man climbing a ladder and stretching, holding a pair of scissors, to cut off a red flower between a woman's legs. Tháng 2 năm 2013, el-Adl vẽ một bức tranh biếm hoạ chỉ trích việc cắt xén bộ phận sinh dục nữ bằng cách vẽ minh họa một người đàn ông trông giống như hạt giống đang luồn lên một cái thang và duỗi người, cầm một cái kéo, cắt một bông hoa màu đỏ giữa hai chân của một người phụ nữ. |
I never could make the scissors work with my left hand. Tay trái tớ không cầm kéo được. |
Later, in September 2017, Holmes explained that "at my lowest, I was cutting myself with scissors every day that I was injured." Sau đó, vào tháng chín, 2017, Holmes giải thích rằng "xuống thấp nhất của tôi, tôi đã cắt bản thân mình với kéo mỗi ngày mà tôi đã bị thương." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scissors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scissors
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.