school of thought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school of thought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school of thought trong Tiếng Anh.
Từ school of thought trong Tiếng Anh có nghĩa là học phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school of thought
học pháinoun |
Xem thêm ví dụ
There were different schools of thought as to the causes of inflation. Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát. |
There are different schools of thought in philosophy of science. Có nhiều trường phái tư tưởng khác nhau trong triết học về khoa học. |
He was a founder of the Neo-Lamarckism school of thought. Ông là người sáng lập trường phái tư tưởng Neo-Lamarckism. |
Schools of thought : My kids won't be on Facebook anytime soon Suy nghĩ của nhà trường : học sinh nên sớm không được sử dụng Facebook . |
Both schools of thought were united in their opposition to Jesus. Cả hai phái này hợp sức với nhau chống lại Chúa Giê-su. |
Judaism Embraced Various Schools of Thought Do Thái giáo bao gồm nhiều môn phái khác nhau |
It's become the dominant school of thought in computer science. Nó đã trở thành ngôi trường tư tưởng trọng điểm trong ngành khoa học máy tính. |
These are derived from the "anti-Normanist" school of thought in Russian historiography during the 19th century and in the Soviet era. Những điều này được bắt nguồn từ trường phái tư tưởng "chống người Norman" trong lịch sử Nga trong suốt thế kỷ 19 và trong thời kỳ Xô Viết. |
Monetarism is a school of thought in monetary economics that emphasizes the role of governments in controlling the amount of money in circulation. Trường phái trọng tiền là một trường phái tư tưởng kinh tế nhấn mạnh vai trò của chính phủ trong việc kiểm soát lượng tiền trong lưu thông. |
17 It should be noted that such Bible teachings were written long before the many schools of thought in China came into existence. 17 Phải ghi nhận rằng những dạy dỗ của Kinh Thánh đã được viết rất lâu trước khi những trường phái tư tưởng phát sinh ở Trung Quốc. |
Influenced by these two schools of thought, the worship of Shang-di was gradually replaced by the abstract idea of reverence for Tien. Do ảnh hưởng hai trường phái tư tưởng này, sự thờ phượng Thượng Đế dần dần được thay thế bởi ý tưởng trừu tượng về lòng sùng kính đối với Trời. |
The Jeune École school of thought of the 1870s and 1880s sought alternatives to the crippling expense and debatable utility of a conventional battlefleet. Trong những năm 1870 và 1880, Jeune École đã tìm kiếm những giải pháp thay thế cho chi phí lớn lao và công dụng bị tranh luận của một hạm đội thiết giáp hạm thông thường. |
Sammartini is mostly praised for his innovations in the development of the symphony, perhaps more so than the schools of thought in Mannheim and Vienna. Sammartini chủ yếu được ca ngợi cho sự đổi mới của mình trong sự phát triển của bản giao hưởng, có lẽ nhiều hơn so với các trường phái tư tưởng ở Mannheim và Vienna. |
There were two schools of thought competing: some favoured a classical international organisation with representatives of governments, while others preferred a political forum with parliamentarians. Có hai xu hướng khác nhau: một số ủng hộ một tổ chức quốc tế cổ điển gồm các đại diện của các chính phủ, trong khi những người khác ưa thích một diễn đàn chính trị gồm các nghị sĩ. |
By the mid-17th century, neo-Confucianism was Japan's dominant legal philosophy and contributed directly to the development of the kokugaku (national learning) school of thought. Cho đến giữa thế kỷ 17, Tân Nho giáo là hệ thống triết học hợp pháp thống trị nước Nhật và đóng góp lớn cho sự phát triển các hệ tư tưởng kokugaku ("Quốc học"). |
Although explanations of the origins of the conflict in academic discussions are complex and diverse, several general schools of thought on the subject can be identified. Dù những giải thích về nguồn gốc cuộc xung đột trong các cuộc tranh luận hàn lâm là phức tạp và trái ngược, nhiều trường phái tư tưởng chính về chủ đề có thể được xác định. |
We had the Tonga, the Bemba, the Sande and other similar sexuality schools of thought that taught young women about the power of this inner force. Chúng tôi có Tonga, Bemba, Sande và những trường phái triết lý khiêu dâm tương tự đã dạy những phụ nữ trẻ về nội lực. |
This "random walk" of prices, commonly spoken about in the EMH school of thought, results in the failure of any investment strategy that aims to beat the market consistently. "Bước đi ngẫu nhiên" về giá này, thường được nói đến trong trường phái tư tưởng EMH, dẫn đến sự thất bại của bất kỳ chiến lược đầu tư nào nhằm đánh bại thị trường một cách nhất quán. |
Most Sunnis follow the Hanafi school of Islamic thought, although approximately 10 percent of Sunnis follow the Shafi'i school. Hầu hết người Sunni tuân theo trường phái tư tưởng Hanafi, mặc dù khoảng 10% người Sunni theo trường phái Shafi'i. |
Charles Coulston Gillispie, a historian of science, has written "life is a purely physical phenomenon in Lamarck", and argued that Lamarck's views should not be confused with the vitalist school of thought. Charles Coulston Gillispie, một nhà khoa học, đã viết "sự sống là một hiện tượng thuần túy thể chất ở Lamarck", và lập luận rằng quan điểm của Lamarck không nên nhầm lẫn với trường phái "duy sinh" (vitalism). |
But another school of thought - one known by the somewhat backhanded label of " manufacturing fundamentalists " - contends the U.S. decline is n't natural and must be reversed to retain America 's economic power . Nhưng còn một trường phái tư tưởng nữa - thường được gọi hơi hài hước là " phái chính thống trong sản xuất công nghiệp " - cho rằng việc Hoa Kỳ suy thoái không phải là chuyện tự nhiên và cần phải đảo ngược lại để duy trì sức mạnh kinh tế của Hoa Kỳ . |
During the pre-war years, two schools of thought battled over whether the navy should be organized around powerful battleships, ultimately able to defeat American ones in Japanese waters, or aircraft carriers. Trong những năm trước chiến tranh, hai trường phái đã tranh luận về quan điểm nên xây dựng lực lượng chung quanh những chiếc thiết giáp hạm mạnh mẽ, chắc chắn có khả năng đánh bại tàu Mỹ trong vùng biển Nhật hay dựa trên những tàu sân bay. |
This field encompasses many disparate schools of economic thought. Lịch sử tư tưởng kinh tế gồm nhiều trường phái tư tưởng kinh tế khác nhau. |
After the 1940s, Austrian economics can be divided into two schools of economic thought and the school "split" to some degree in the late 20th century. Sau 1940, kinh tế học Áo có thể chia ra làm hai dòng tư tưởng, vẫn còn chia rẽ trong một số quan điểm tính tới cuối thế kỷ hai mươi. |
(Deuteronomy 24:1) In Jesus’ time, there were two schools of rabbinic thought that held contrasting interpretations of the meaning of that law. Vào thời Chúa Giê-su, có hai trường phái tư tưởng của giới ráp-bi giải thích trái ngược nhau về ý nghĩa của điều luật này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school of thought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school of thought
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.